FF4-U13-Les1,2-Can you help me?/ Chủ ngữ, Tân ngữ,ĐTSH,TTSH-Anne

FF4-U13-Les1,2-Can you help me?/ Chủ ngữ, Tân ngữ,ĐTSH,TTSH-Anne

1st - 5th Grade

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

hiện tại đơn

hiện tại đơn

1st - 3rd Grade

20 Qs

Verb tobe

Verb tobe

3rd - 4th Grade

20 Qs

present simple

present simple

3rd Grade

20 Qs

bài tập thì quá khứ đơn

bài tập thì quá khứ đơn

4th Grade

20 Qs

Past simple tense (Thì quá khứ đơn)

Past simple tense (Thì quá khứ đơn)

4th - 6th Grade

20 Qs

HW - Tính từ sở hữu và đại từ nhân xưng

HW - Tính từ sở hữu và đại từ nhân xưng

3rd Grade

17 Qs

Tiếng Việt 3

Tiếng Việt 3

3rd Grade

20 Qs

Tiếng Anh lớp 2

Tiếng Anh lớp 2

1st - 2nd Grade

20 Qs

FF4-U13-Les1,2-Can you help me?/ Chủ ngữ, Tân ngữ,ĐTSH,TTSH-Anne

FF4-U13-Les1,2-Can you help me?/ Chủ ngữ, Tân ngữ,ĐTSH,TTSH-Anne

Assessment

Quiz

English

1st - 5th Grade

Easy

Created by

Nguyen Anne

Used 60+ times

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I've a problem. Can you help ........, please?

me

us

them

him

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I can hear my brother, but I can't see ......................

him

her

me

ít

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Object pronouns ( đại từ tân ngữ ) :

  • - Đứng sau động từ .

  • - Sử dụng thay thế cho danh từ hoặc tên riêng trong vị trí tân ngữ (O).

  • - Tránh lặp đi lặp lại từ ( chủ ngữ ) trong câu .

  • Ví dụ : They can't see Rosy => They can't see her

True

False

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Object pronouns ( đại từ tân ngữ ) gồm :

me(tôi ), us( chúng tôi), you (bạn ) , them( họ ) , her( cô ấy ), him ( anh ấy ) , It( nó )

I ( tôi), he( anh ấy ), she( cô ấy), it(nó), we( chúng tôi), you( bạn ) , they( họ ) , tên riêng

My , his, her, its, their, your, our + danh từ

Mine( của tôi), ours ( chúng tôi),yours (của bạn ) , theirs ( của họ ) , hers( của cô ấy), his ( của anh ấy) , Its ( của nó ) .

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Subject pronouns ( đại từ nhân xưng hay còn gọi là đại từ chủ ngữ (S) :

  • - Thường đứng đầu câu và trước động từ .

  • - Dùng để thay thế cho danh từ trong vị trí chủ ngữ của câu.

  • - Tránh lặp đi lặp lại từ ( chủ ngữ ) trong câu .

  • Ví dụ : Lucky is my brother's dog. It is so cute.

True

False

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định các thành phần trong câu :

This(1) is(2) the boy(3).

(1)- Object

(2) Verb( tobe)

(3) Subject

(1)- Subject

(2) Verb( tobe)

(3) Object

Answer explanation

  1. 1. Subject ( S) : Chủ ngữ

  2. 2. Verb (V) : Động từ ( có 2 loại : động từ thường và động từ tobe )

  3. 3. Object (O) : tân ngữ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định các thành phần trong câu :

She(1) plays( 2) the piano(3).

(1)- Object

(2) Verb

(3) Subject

(1)- Subject

(2) Verb

(3) Object

Answer explanation

  1. 1. Subject ( S) : Chủ ngữ

  2. 2. Verb (V) : Động từ ( có 2 loại : động từ thường và động từ tobe )

  3. 3. Object (O) : tân ngữ

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?