KIỂM TRA 15 PHÚT ESTE

KIỂM TRA 15 PHÚT ESTE

12th Grade

150 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

01 QT-LS- ĐL

01 QT-LS- ĐL

10th - 12th Grade

150 Qs

Ôn kiểm tra 15 phút (Este, Lipit, Cacbohidrat) CƠ BẢN

Ôn kiểm tra 15 phút (Este, Lipit, Cacbohidrat) CƠ BẢN

12th Grade

151 Qs

ôn thi TN Trả lời ngắn

ôn thi TN Trả lời ngắn

12th Grade

155 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT ESTE

KIỂM TRA 15 PHÚT ESTE

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Hard

Created by

Cáp DN)

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

150 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cho 11,84 gam metyl axetat tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
13,12.
10,88.
16,32.
19,68.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cho m gam etyl axetat tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 37,72 gam muối. Giá trị của m là
40,48.
60,72.
34,04.
46,92.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cho 91,8 gam etyl propionat tác dụng với 0,9 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
86,4.
91,2.
129,6.
45,6.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cho 36,96 gam este X tác dụng vừa đủ với 420 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 40,32 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
C2H5COOCH3.
HCOOC2H5.
C2H5COOC2H5.
CH3COOC2H5.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 7,04 gam este X tác dụng với 180 dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,44 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
HCOOCH2CH2CH3.
CH3COOC2H5.
C2H5COOCH3.
CH3COOCH3.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thủy phân este nào dưới đây thu được ancol isopropylic
HCOOCH(CH3)2.
HCOOCH2CH2CH3.
HCOOC2H5.
CH3COOCH3.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thủy phân este nào dưới đây thu được muối natri acrylat
CH2=CHCOOCH3.
CH3COOC2H5.
C2H5COOCH3.
CH3COOCH=CH2.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Similar Resources on Wayground