Bài 12 Truyền tin tế bào

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Vui Hồng
Used 9+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1. Thành phần nào của tế bào có vai trò tiếp nhận phân tử tín hiệu?
A. Thụ thể.
B. Màng tế bào.
C. Tế bào chất
D. Nhân tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2. Quá trình truyền thông tin giữa các tế bào diễn ra gồm bao nhiêu cách?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3. Điều nào sau đây là ý nghĩa của quá trình truyền tin giữa các tế bào?
A. Giúp các tế bào thực hiện quá trình trao đổi chất.
B. Giúp điều hoà các hoạt động sống trong cơ thể.
C. Giúp cơ thể thực hiện các hoạt động sống một cách chính xác.
D. Giúp tế bào đáp ứng với các kích thích từ môi trường bên ngoài.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 4. Tế bào đáp ứng với tín hiệu thông qua các hoạt động nào sau đây?
1. Phiên mã. 2. Tổng hợp protein. 3. Điều hoà hoạt động của tế bào.
4. Điều hoà trao đổi chất. 5. Vận chuyển phân tử tín hiệu qua màng sinh chất.
Đáp án đúng là:
A. 1,3,5
B. 2,4,5.
C. 3,4,1,5.
D. 1,2,3,4.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 5. Hoạt động nào sau đây của tế bào khởi động cho quá trình truyền tin?
A. Phân tử tín hiệu này liên kết với protein thụ thể.
B. Phân tử tín hiệu hoạt hoá chuỗi các phân tử truyền tin.
C. Tế bào thực hiện phiên mã và dịch mã.
D. Sự thay đổi hình dạng của thụ thể.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6: Truyền tin tế bào là sự phát tán và nhận các phân tử
A. tín hiệu qua lại gữa các tế bào.
B. hormone qua lại gữa các tế bào.
C. tín hiệu của não bộ và tủy sống.
D. hormone của não bộ và tủy sống.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7: Sự truyền tin giữa các tế bào trong cơ thể đa bào có ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo tính độc lập để duy trì hoạt động sống của cơ thể.
B. Đảm bảo tính thống nhất để cùng duy trì hoạt động sống của cơ thể.
C. Giúp cho các tế bào phản ứng đồng loạt trước một tác nhân kích thích.
D. Giúp cho các tế bào tập trung lại với nhau khi điều kiện sống không thuận lợi.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
16 questions
ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 10, 11

Quiz
•
11th Grade
16 questions
Bài 30

Quiz
•
10th Grade - University
13 questions
SINH 12 - CĐ1 - Bài luyện tập số 01

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
Kiểm tra kiến thức sinh học

Quiz
•
11th Grade
10 questions
chao_ae_D1

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Bài 12: Thông tin giữa các tế bào

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Luyện tập giảm phân (tiết 2)

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
"LAST STOP ON MARKET STREET" Vocabulary Quiz

Quiz
•
3rd Grade
19 questions
Fractions to Decimals and Decimals to Fractions

Quiz
•
6th Grade
16 questions
Logic and Venn Diagrams

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Compare and Order Decimals

Quiz
•
4th - 5th Grade
20 questions
Simplifying Fractions

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplication facts 1-12

Quiz
•
2nd - 3rd Grade