
Pháp Luật Đại Cương

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
Đỗ Nhường
Used 11+ times
FREE Resource
46 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam
A. Do nhân dân bầu
B. Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước
C. Do Chủ tịch nước giới thiệu
D. Do Chính phủ bầu
Answer explanation
=> B. Thủ tướng Chính phủ do Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm theo đề nghị của Chủ tịch nước. Thủ tướng phải là đại biểu Quốc hội
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong HTPL Việt Nam:
A. Pháp lệnh
B. Luật
C.Hiến pháp
D. Nghị quyết
Answer explanation
=> C. Hiến pháp
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong Tuyên ngôn ĐCS của C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “Pháp luật của các ông chỉ là ý chí của giai cấp các ông được đề lên thành luật, cái ý chí mà nội dung là do các điều kiện sinh hoạt vật chất của giai cấp các ông quyết định”.
Đại từ nhân xưng “các ông” trong câu nói trên muốn chỉ ai?:
A. Các nhà làm luật
t B. Quốc hội, nghị viện
C. Nhà nước, giai cấp thống trị
D. Chính phủ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua mấy kiểu pháp luật:
A. 2 kiểu pháp luật
B. 3 kiểu pháp luật
C. 4 kiểu pháp luật
D. 5 kiểu pháp luật
Answer explanation
=> C. 4 kiểu trong đó có 3 kiểu có g/c thống trị & bị trị: chủ nô, phong kiến, tư sản + kiểu PL nhà nước XHCN
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đạo luật nào dưới đây quy định một cách cơ bản về chế độ chính trị, chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội và tổ chức bộ máy nhà nước.
A. Luật tổ chức Quốc hội
B. Luật tổ chức Chính phủ
C. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND
D. Hiến pháp
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định để:
A. Áp dụng trong một hoàn cảnh cụ thể.
B. Áp dụng trong nhiều hoàn cảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Answer explanation
=> QPPL là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung. ??? Chắc B
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của các quy phạm xã hội (tập quán, tín điều tôn giáo) thời kỳ CXNT:
A. Thể hiện ý chí chung, phù hợp với lợi ích chung của cộng đồng, thị tộc, bộ lạc; Mang tính manh mún, tản mạn và chỉ có hiệu lực trong phạm vi thị tộc - bộ lạc.
B. Mang nội dung, tinh thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau, tính cộng đồng, bình đẳng, nhưng nhiều quy phạm xã hội có nội dung lạc hậu, thể hiện lối sống hoang dã
C. Được thực hiện tự nguyện trên cơ sở thói quen, niềm tin tự nhiên, nhiều khi cũng cần sự cưỡng chế, nhưng không do một bộ máy chuyên nghiệp thực hiện mà do toàn thị tộc tự tổ chức thực hiện.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
51 questions
TỰ LUẬN KTCT

Quiz
•
University
41 questions
Ôn cn

Quiz
•
12th Grade - University
51 questions
Đề 8

Quiz
•
University
46 questions
Pháp luật đại cương 114-162

Quiz
•
University
50 questions
NQ124 (1-50)

Quiz
•
University
50 questions
Giữa kỳ HP1

Quiz
•
University
41 questions
Tuần 3_T5_Học kiến thức hàng tuần c...

Quiz
•
University
50 questions
B2,3,4,9-GDQP&AN-Hệ CĐ

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University