Đúng hay Sai
Quiz
•
Education
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Thắng Hữu
Used 36+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bình đẳng giữa cha mẹ và con có nghĩa là
Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
Cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.
Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai.
Cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bình đẳng trong quan hệ thân nhân giữa vợ và chồng được thể hiện ở nội dung nào dưới đây ?
Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đình
Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau
Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con
Người vợ cần làm công việc của gia đình nhiều hơn chồng để tạo điều kiện cho chồng phát triển.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Quyền bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là
doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước.
các doanh nghiệp đều được hưởng miễn giảm thuế như nhau.
doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác
Mọi doanh nghiệp đều được kinh doanh các mặt hàng như nhau
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nói đến bình đẳng trong kinh doanh là nói đến quyền bình đẳng của công dân
Trước pháp luật về kinh doanh.
Trong tuyển dụng lao động.
Trước lợi ích trong kinh doanh.
Trong giấy phép kinh doanh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Vợ chồng giữ gìn danh dự, nhân phẩm và uy tín của nhau là biểu hiện trong quan hệ nào dưới đây ?
Quan hệ thân nhân
Quan hệ tài sản.
Quan hệ hợp tác.
Quan hệ tinh thần.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng giữa cha mẹ và con ?
Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt cho cả con trai và con gái.
Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ như con nuôi.
Cha mẹ cần tôn trọng ý kiến của con.
Cha mẹ có quyền yêu con gái hơn con trai.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là?
mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hơp với khả năng của mình.
mọi người đều có quyền lựa chọn và không cần đáp ứng yêu cầu nào.
C. mọi người đều có quyền làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích của mình.
mọi người đều có quyền được nhận lương như nhau.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
investigación
Quiz
•
12th Grade
11 questions
Generación de derechos
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Ven escribe conmigo
Quiz
•
11th Grade - University
12 questions
Segundo Trimestre (repaso)
Quiz
•
4th - 12th Grade
11 questions
Quiz sobre la historia del narcotráfico en Colombia
Quiz
•
12th Grade
10 questions
En la línea recta - Martín Blasco
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
PRONOMBRE Y VERBO
Quiz
•
12th Grade
14 questions
Sustancias químicas peligrosas
Quiz
•
11th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Education
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Geometric Terms
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Proportional Relationships And Constant Of Proportionality
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
DNA Replication Concepts and Mechanisms
Interactive video
•
7th - 12th Grade
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Identify Triangle Congruence Criteria
Quiz
•
9th - 12th Grade
