BÀI 15: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI

BÀI 15: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI

9th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập giữa học kì 1 KHTN 9

Ôn tập giữa học kì 1 KHTN 9

9th Grade

14 Qs

Ôn tập đầu năm hóa 9- HCVC

Ôn tập đầu năm hóa 9- HCVC

9th Grade

10 Qs

oxit

oxit

9th Grade

10 Qs

Kiem-kiem tho nhom A7

Kiem-kiem tho nhom A7

1st - 12th Grade

10 Qs

Tính chất vật lí của kim loại

Tính chất vật lí của kim loại

9th Grade

7 Qs

Đố vui hóa học

Đố vui hóa học

1st Grade - Professional Development

10 Qs

SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

9th - 12th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT KIM LOẠI

LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT KIM LOẠI

9th - 12th Grade

10 Qs

BÀI 15: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI

BÀI 15: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI

Assessment

Quiz

Chemistry

9th Grade

Hard

Created by

Trinh Trinh

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

Nhôm (Al)

Bạc (Ag)

Đồng (Cu)

Sắt (Fe)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

Vonfam (W)

Đồng (Cu)

Sắt (Fe)

Kẽm (Zn)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:

Đồng (Cu)

Nhôm (Al)

Bạc (Ag)

Vàng (Au)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất) ?

Liti (Li)

Na (Natri)

Kali (K)

Rubiđi (Rb)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:

Na

Zn

Al

K

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

Ag, Cu

Au, Pt

Au, Al

Ag, Al

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1 mol nhôm (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 2,7 g/cm3, có thể tích tương ứng là:

10 cm3

11 cm3

12 cm3

13 cm3

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1 mol kali (nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 0,86 g/ cm3, có thể tích tương ứng là:

50 cm3

45,35 cm3

55, 41cm3

45cm3

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1 mol đồng ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ), thể tích 7,16 cm3, có khối lượng riêng tương ứng là:

7,86 g/cm3

8,3g/cm3

8,94g/cm3

9,3g/cm3