
Nấm mốc
Quiz
•
Biology
•
University
•
Practice Problem
•
Hard
Linh Gia
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án sai:
Thành tế bào được cấu tạo từ xenluloza, các hợp chất tương tự, sợi kitin.
Nấm mốc có dạng hình sợi phân nhánh hoặc không phân nhánh.
Tế bào có nhiều nhân nằm rải rác trong tế bào.
Cấu tạo bên trong của tế bào nấm được cấu tạo từ hai phần: thành tế bào và nhân.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tác hại của nấm mốc:
Nấm mốc gây hư hỏng thực phẩm, gây hư hại cho quần áo và vật dụng, gây bệnh trên động vật.
Nấm mốc có thể gây nhiễm trùng ở những người có suy giảm miễn dịch.
Nấm mốc gây thiếu oxy, khi phân hủy sinh ra lượng lớn khí độc.
Nấm mốc có thể gây ra viêm xoang, viêm phổi, viêm tai giữa, viêm màng não và nhiễm trùng huyết.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng dụng của nấm mốc trong sản xuất:
Nấm mốc sản xuất ethanol, làm bánh và thực phẩm bổ sung.
Nấm mốc chống oxy hóa và chống viêm.
Nấm mốc sản xuất acid hữu cơ, chất kháng sinh, nước chấm, rượu, ...
Nấm mốc dùng để chế xà phòng và glixerol.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò nổi bật của nấm mốc:
Nấm mốc đảm nhận nhiều bước trong chu trình nitơ.
Nấm mốc có thể tiêu diệt côn trùng gây hại bằng cách ký sinh.
Nấm mốc không thể tổng hợp ra axit hữu cơ.
Nấm mốc không gây hại trên động vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chọn đáp án đúng:
Nấm mốc có thể dùng để tạo ra rượu.
Nấm mốc không gây hư hỏng cho quần áo và đồ vật.
Một số loại nấm mốc có thể dùng khi nghiên cứu di truyền học.
Nấm mốc gây tử vong trên con người.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình dạng của nấm mốc:
Nấm mốc có dạng tựa tai người
Nấm mốc có dạng hình tròn
Nấm mốc có dạng kiểu tập đoàn
Nấm mốc có dạng sợi phân nhánh hoặc không phân nhánh.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nấm mốc có mấy dạng sinh sản:
Có 2 dạng: sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Có 3 dạng: sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính, sinh sản bằng bào tử ngoại sinh.
Có 1 dạng: sinh sản hữu tính
Có 4 dạng: sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính, sinh sản đơn tính, sinh sản đa tính.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Câu Hỏi Giao Lưu Trao Học Bổng
Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
acidbase
Quiz
•
University
10 questions
glucid
Quiz
•
University
11 questions
CÂU HỎI LUYỆN TẬP BÀI 13. BÀI TIẾT VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI
Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
S8 Bài TH mô (ôn tập)
Quiz
•
12th Grade - University
11 questions
KTTX SINH 10 LẦN 1 (2024-2025)
Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Đề 6 và 8
Quiz
•
University
9 questions
bài 3- sinh 10 mới
Quiz
•
10th Grade - Professi...
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Biology
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
34 questions
Organic Compounds & Enzymes
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Mega Genetics Review
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Ecological Succession: Nature's Great Grit
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
DNA, Chromosomes, Genes, and Traits: An Intro to Heredity
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Punnett Squares and Sex-Linked Traits (UPDATED)
Interactive video
•
11th Grade - University
