
Hoá lý dược - 5
Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Amieee Amie
Used 7+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trình bày nguyên tắc xác định bậc phản ứng đơn giản bằng phương pháp thế
Xác định biến thiên nồng độ của chất nào đó tại một thời điểm, rồi lấy giá trị thực nghiệm thu được thay thế vào các dạng phương trình của phản ứng bậc 1,2,3,… để tính các giá trị hằng số tốc độ phản ứng.
Xác định biến thiên nồng độ của chất nào đó tại các thời điểm khác nhau, rồi lấy các giá trị thực nghiệm thu được thay thế vào các dạng phương trình của phản ứng bậc 1,2,3,… để tính các giá trị hằng số tốc độ phản ứng. Phương trình nào cho hằng số tốc độ không đổi, thì bậc của phản ứng ứng với phương trình đó
Xác định biến thiên nồng độ của chất nào đó tại các thời điểm khác nhau, rồi lấy các giá trị thực nghiệm thu được thay thế vào các dạng phương trình của phản ứng bậc 1,2,3,… để tính các giá trị hằng số tốc độ phản ứng.
Xác định biến thiên số mol của chất nào đó tại các thời điểm khác nhau, rồi lấy các giá trị thực nghiệm thu được thay thế vào các dạng phương trình của phản ứng bậc 1,2,3,… để tính các giá trị hằng số tốc độ phản ứng. Phương trình nào cho hằng số tốc độ không đổi, thì bậc của phản ứng ứng với phương trình đó
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trình bày nguyên tắc xác định bậc của phản ứng đơn giản bằng phương pháp đồ thị
Xây dựng đồ thị sự phụ thuộc của nồng độ vào thời gian. Tìm xem dạng nào của hàm số cho đường biểu diễn là đường thẳng thì bậc của phản ứng cần tìm ứng với dạng đó
Xây dựng đồ thị sự phụ thuộc của số mol vào thời gian. Tìm xem dạng nào của hàm số cho đường biểu diễn là đường thẳng thì bậc của phản ứng cần tìm ứng với dạng đó
Xây dựng đồ thị sự phụ thuộc của nồng độ vào thời gian. Tìm xem dạng nào của hàm số cho đường biểu diễn là cong thì bậc của phản ứng cần tìm ứng với dạng đó
Xây dựng đồ thị sự phụ thuộc của số mol vào thời gian. Tìm xem dạng nào của hàm số cho đường biểu diễn là cong thì bậc của phản ứng cần tìm ứng với dạng đó
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương trình Arrhenius (ảnh hưởng của nhiệt độ tới tốc độ phản ứng)
k=A.eE/RT.
k=A.e-E/R.
k=A.eE/T.
k=A.e-E/RT.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trình bày phương pháp xác định năng lượng hoạt hóa
Xác định hằng số tốc độ của phản ứng ở một vài nhiệt độ, lập đồ thì tương quan lnk – 1/T, dựa vào đồ thị và độ dốc của đồ thị xác định E.
Xác định hằng số tốc độ của phản ứng ở một nhiệt độ, xác định E.
Xác định hằng số tốc độ của phản ứng ở một vài nhiệt độ, lập đồ thì tương quan lnk – T, dựa vào đồ thị và độ dốc của đồ thị xác định E.
Xác định hằng số tốc độ của phản ứng ở một vài nhiệt độ, và xác định E.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa việc xác định năng lượng hoạt hóa
Khi biết năng lượng hoạt hóa có thể tính được hằng số tốc độ phản ứng ở những nhiệt độ khác mà không cần phải làm thí nghiệm
Khi biết năng lượng hoạt hóa có thể tính được hằng số tốc độ phản ứng
Không thể tính được hằng số tốc độ phản ứng ở những nhiệt độ mà không làm thí nghiệm
Khi biết năng lượng hoạt hóa có thể tính được hằng số tốc độ phản ứng ở những nhiệt độ khác nhưng vẫn cần phải làm thí nghiệm để kiểm tra
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trình bày cách tiến hành phương pháp lão hóa cấp tốc để dự đoán tuổi thọ thuốc
Xác định động học phản ứng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bảo quản, xác định hằng số k tại 2-5 nhiệt độ, tính Ea, từ đó tính thời gian phân hủy tại nhiệt độ bảo quản
Xác định động học phản ứng ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ bảo quản, xác định hằng số k tại 2-5 nhiệt độ, tính Ea, từ đó tính thời gian phân hủy tại nhiệt độ bảo quản
Xác định động học phản ứng ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ bảo quản, xác định hằng số k tại 2-5 nhiệt độ, tính Ea
Xác định động học phản ứng ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ bảo quản, xác định hằng số k tại 2-5 nhiệt độ, tính Ea, dự đoán tuổi của thuốc
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trình bày phương trình động học (phương trình Jander) phân hủy thuốc dạng rắn
kt=[r[1+(1+x)1/2]]3
kt=[r[1-(1-x)1/2]]3
kt=[r[1+(1+x)1/3]]2
kt=[r[1-(1-x)1/3]]2
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
25 questions
ALCHENE
Quiz
•
1st Grade
25 questions
SOAL UJIAN KIMIA SEMESTER GANJIL KELAS X MIA TAHUN 2022/2023
Quiz
•
1st Grade
26 questions
AQA GCSE CHEMISTRY - QUANTATIVE CHEMISTRY
Quiz
•
KG - University
25 questions
Daya Hantar Listrik Larutan
Quiz
•
1st Grade
25 questions
Evaluasi Ikatan Kimia
Quiz
•
1st Grade
25 questions
Các nguyên tố VIB, VIIB
Quiz
•
1st - 3rd Grade
25 questions
PSTS KLS X, ILMU KIMIA DAN STRUKTUR ATOM
Quiz
•
1st Grade
25 questions
ХиМиЯ
Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
