NGUPHAPHAN
Quiz
•
World Languages
•
University
•
Practice Problem
•
Medium
8.Ngạc Châu
Used 9+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
알맞은 것을 골라 대화를 완성하십시오.
가: 제시카 씨, 보고서는 다 완성됐나요?
나: 죄송합니다. 실수로 파일이 _____ 지금 다시 작성하고 있습니다.
잘라 버려서
날아가 버려서
그만둬 버려서
팔아 버려서
Answer explanation
가: 제시카 씨, 보고서는 다 완성됐나요?
Jessica, bạn đã hoàn thành báo cáo chưa?
나: 죄송합니다. 실수로 파일이 날아가 버려서 지금 다시 작성하고 있습니다.
Xin lỗi, tài liệu của tôi đã mất do bị lỗi nên bây giờ tôi đang viết lại.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
알맞은 것을 골라 대화를 완성하십시오.
가: 수지 씨, 오늘따라 안색이 안 좋아 보이네요.
나: 걱정되는 일이 있어서 ___ 좀 피곤하네요.
아파 보이더니
열심히 준비되더니
안개가 심하더니
잠을 설쳤더니
Answer explanation
가: 수지 씨, 오늘따라 안색이 안 좋아 보이네요.
Suzy, hôm nay sắc mặt cậu không được ổn nhỉ.
나: 걱정되는 일이 있어서 잠을 설쳤더니 좀 피곤하네요.
Tôi đã không ngủ được vì có chuyện lo lắng nên hơi mệt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
다음 문장을 한국어로 번역 하십시오.
Đứa bé nhà chúng tôi ăn cơm ở trường giỏi hơn ở nhà.
우리 아이는 집에서보다 학교에서 밥을 더 잘 먹어요.
우리 아이는 집에서에 비해 학교에서 밥을 더 잘 먹어요.
우리 아이는 학교보다 집에서 밥을 더 잘 먹어요.
우리 아이는 집에서보다 학교에서 밥을 잘 못 먹어요.
Answer explanation
N에 비해(서) không được dùng khi nói về địa điểm, một số trang· từ nghi vấn(누구,무엇보다....), thứ có tính trừu tượng như suy nghĩ, ý tưởng...(생각보다...)
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
가:월급은 얼마나 받고 싶어요?
나:__________________
다른 사람이 받는 만큼 받고 싶어요.
다른 사람이만큼 받고 싶어요.
다른 사람에게서 받고 싶어요.
다른 사람만큼 받고 싶어요.
다른 사람이 받고 싶어요.
Answer explanation
가:월급은 얼마나 받고 싶어요?
Bạn muốn nhận được lương tháng bao nhiêu?
나: (Tôi muốn nhận bằng lương người khác )
다른 사람이 받는 만큼 받고 싶어요.
다른 사람만큼 받고 싶어요.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
알맞은 것을 골라 대화를 완성하십시오.
제시카 씨는 35살이지만 얼굴은 25살 같아요. 나이보다____
편해 보여요.
어른 보이다.
어려 보여요.
예뼈 보이다.
Answer explanation
제시카 씨는 35살이지만 얼굴은 25살 같아요. 나이보다 어려 보여요.
Jessica 35 tuổi nhưng nhìn như 25 tuổi. Trông trẻ hơn so với tuổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
틀린 문장을 고르십시오.
저기는 친구들과 자주 가던 커피숍이에요.
란 씨가 작년에는 키가 작던 지금은 키가 크네요.
지난번에 소개팅에서 만났던 사람을 우연히 다시 만났습니다.
형이 타던 자전거를 내가 탔다.
Answer explanation
저기는 친구들과 자주 가던 커피숍이에요.
Đó là quán cà phê tôi đã từng hay đến với bạn.
란 씨가 작년에는 키가 작던 지금은 키가 크네요. => 작았던 (Việc đã kết thúc trong quá khứ, sự việc tương phản với hiện tại)
Bạn Lan năm ngoái thấp mà năm nay cao hơn
지난번에 소개팅에서 만났던 사람을 우연히 다시 만났습니다.
Tôi đã tình cờ gặp lại người đã quen ở buổi xem mắt lần trước.
형이 타던 자전거를 내가 탔어요.
Tôi đã đi xe đạp mà anh tôi từng đi.
Similar Resources on Wayground
10 questions
세종한국어1 - 9과 익힘책 실력 확인하기
Quiz
•
University
10 questions
1과: 경제학
Quiz
•
University
10 questions
중간고사 -초급2-
Quiz
•
University - Professi...
10 questions
중간고사 복습 -초급 2-
Quiz
•
University - Professi...
10 questions
S4C4_결심_기 위해서_에
Quiz
•
University
11 questions
KF 3 7과
Quiz
•
University
8 questions
제7과: 약속
Quiz
•
University
10 questions
세종한국어1 - 3과 익힘책 실력 확인하기
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for World Languages
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Realidades 2 2A reflexivos
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
SER vs ESTAR
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
U1 Mi rutina diaria - los verbos reflexivos (español 2)
Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Reflexive Verbs in Spanish
Lesson
•
9th Grade - University
20 questions
Los pasatiempos
Quiz
•
9th Grade - University
