hóa bài 3
Quiz
•
Chemistry
•
6th Grade
•
Easy
Oanh Trần
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo chiều dài
Mét(m)
inch(in)
Dặm(mile)
Cả 3 phương án trên
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng
Tấn
Tuần
Giây
Ngày
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sắp xếp thứ tự các bước dưới đây một cách phù hợp nhất để đo được độ dài của một vật?
(1) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo phù hợp.
(2) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo vật, sao cho một đầu của vật thẳng với vạch số 0 của thước.
(3) Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu còn lại của vật.
(4) Đọc và ghi kết quả với vạch chia gần nhất với đầu còn lại của vật.
(1),(2),(3),(4)
(2),(1),(3),(4)
(2),(1),(4),(3)
(1),(2),(4),(3)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sắp xếp thứ tự các bước dưới đây một cách phù hợp nhất để đo được khối lượng của một vật bằng cân đồng hồ?
(1) Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân đo phù hợp.
(2) Đọc và ghi kết quả số chỉ của kim theo vạch chia gần nhất.
(3) Đặt vật lên đĩa cân, mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt số.
(4) Điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0.
(1), (2), (3), (4)
(2),(1),(4),(3)
(2),(1),(3),(4)
(1),(4),(3),(2)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thời gian
Tạ
Yến
Giây
Mililít
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sắp xếp thứ tự các bước dưới đây một cách phù hợp nhất để đo được thời gian bằng đồng hồ bấm giây điện tử?
(1) Nhấn nút SPLIT/RESET để điều chỉnh về số 0.
(2) Chọn chức năng đo phù hợp bằng nút bấm MODE.
(3) Sử dụng nút START/STOP để bắt đầu đo.
(4) Nhấn nút START/STOP để kết thúc đo.
(1), (2), (3), (4)
(2), (1), (3), (4)
(1), (2), (4), (3)
(2), (1), (4), (3)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
Giới hạn đo của một dụng cụ là số chỉ lớn nhất ghi trên dụng cụ đo.
Đơn vị đo chiều dài là kilômét (km), mét (m), centimét (cm),… .
Để đo khối lượng của vật ta có thể sử dụng cân đồng hồ, cân điện tử,… .
Cả 3 phương án trên
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
Để cân chính xác khối lượng của vật ta cần để cân ở nơi bằng phẳng.
Để đo chính xác độ dài của vật ta cần để một đầu của vật trùng với vạch số 0 của thước.
Để đọc chính xác độ dài của vật ta cần đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu còn lại của vật.
Để đo chính xác thành tích của vận động viên khi tham gia giải đấu ta cần bấm nút stop ngay khi vận động viên chạm vạch đích.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?
1 tấn = 100kg
1 tấn = 10 tạ
1 yến = 100kg
1 kg = 10g
Similar Resources on Wayground
10 questions
Hóa Sinh 6
Quiz
•
6th Grade
7 questions
ÔN TẬP
Quiz
•
1st - 6th Grade
10 questions
Các phương pháp thu thập dữ liệu
Quiz
•
3rd Grade - University
12 questions
chem6
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Ôn tập HK 1 môn KHTN 6 (Hoá)
Quiz
•
6th Grade
12 questions
Bài 3- Hóa 6
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Tách chất ra khỏi hỗn hợp
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Các lĩnh vực của KHTN
Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
15 questions
2.07: Aqueous Solutions
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Chemistry: Elements, Compounds, and Mixtures Quiz
Passage
•
6th Grade
10 questions
Balancing Chemical Equations Challenge
Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
6.5D Physical and Chemical Changes
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Physical vs. Chemical change
Quiz
•
6th - 7th Grade
20 questions
Periodic Table
Quiz
•
6th Grade
23 questions
physical and Chemical Changes
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
6th - 8th Grade