giải phẫu 9

giải phẫu 9

University

83 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi ôn tập giữa HKI KHTN 9

Câu hỏi ôn tập giữa HKI KHTN 9

9th Grade - University

85 Qs

Câu hỏi kiểm tra Cơ lưu chất ứng dụng B

Câu hỏi kiểm tra Cơ lưu chất ứng dụng B

University

86 Qs

79 Câu đố vui với lứa tuổi học sinh

79 Câu đố vui với lứa tuổi học sinh

University

79 Qs

Bệnh Truyền Nhiễm

Bệnh Truyền Nhiễm

University

80 Qs

TTHCM - C3

TTHCM - C3

University

88 Qs

Chương 5_LTTCTT

Chương 5_LTTCTT

University

84 Qs

Bài tập trắc nghiệm về giá trị văn hóa doanh nghiệp và lãnh đạo

Bài tập trắc nghiệm về giá trị văn hóa doanh nghiệp và lãnh đạo

University

84 Qs

ÔN TẬP KHTN 7 GIỮA HKI

ÔN TẬP KHTN 7 GIỮA HKI

7th Grade - University

80 Qs

giải phẫu 9

giải phẫu 9

Assessment

Quiz

Science

University

Practice Problem

Easy

Created by

Nhi Nguyen

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

83 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Hàng dưới xương cổ tay từ ngoài vào trong?

  1. Xương thuyền, xương nguyệt, xương tháp, xương đậu

  1. Xương thuyền, xương nguyệt, xương thang, xương cả

  1. Xương thang , xương thê, xương cả, xương móc

  1. Xương thang, xương đậu, xương cả, xương móc

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Xương ngón tay có bao nhiêu đốt?

  1. 6

  1. 10

  1. 8

  1. 14

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Khớp khuỷu gồm 3 khớp nào?

  1. Khớp cánh tay, khớp cánh tay quay, khớp cánh tay trụ

  1. Khớp cánh tay trụ, khớp cánh tay quay, khớp quay trụ trên

  1. Khớp cánh tay, khớp cánh tay quay, khớp quay trụ trên

  1. Khớp cánh tay, khớp quay trụ trên, khớp cánh tay trụ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Hàng trên xương cổ tay, ngoại trừ

  1. Xương thuyền

  1. Xương nguyệt

  1. Xương cả

  1. Xương đậu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Xương chậu được tạo thành từ 3 xương nào?

  1. Xương ngồi, xương mu, xương cột sống

  1. Xương cánh chậu, xương mu, xương cột sống

  1. Xương cánh chậu, xương ngồi, xương đùi

  1. Xương cánh chậu, xương ngồi, xương mu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Định hướng xương chậu:

Đặt xương thẳng đứng, đầu có lỗ quay xuống dưới,mặt có hố lõm hướng ra ngoài, bờ có khuyết lớn hướng ra sau

  1. Đúng

  2. Sai

  1. Đúng

  1. Sai

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Xương chậu có…mặt,…bờ….góc:

  1. 2-3-2

  1. 2-4-4

  1. 2-2-2

  1. 2-4-2

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?