Ôn tập vật lý 9 bài số 6

Ôn tập vật lý 9 bài số 6

2nd Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

chương 4 vật lí 11

chương 4 vật lí 11

1st - 12th Grade

19 Qs

ÔN TẬP LÍ 9

ÔN TẬP LÍ 9

2nd - 12th Grade

15 Qs

thi thu vao 10 - lan 1

thi thu vao 10 - lan 1

1st - 7th Grade

15 Qs

ÔN TẬP VẬT LÝ 9 - KÌ I

ÔN TẬP VẬT LÝ 9 - KÌ I

2nd Grade

16 Qs

ôn tập lý 9

ôn tập lý 9

1st - 12th Grade

16 Qs

Lí 9

Lí 9

1st - 9th Grade

18 Qs

BÀI TẬP: TỪ TRƯỜNG

BÀI TẬP: TỪ TRƯỜNG

1st - 5th Grade

13 Qs

Từ trường - 30 phút

Từ trường - 30 phút

1st - 10th Grade

20 Qs

Ôn tập vật lý 9 bài số 6

Ôn tập vật lý 9 bài số 6

Assessment

Quiz

Physics

2nd Grade

Medium

Created by

Hoàng Duyên Lê

Used 2+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong số các kim loại đồng, sắt, nhôm, vonfam kim loại nào dẫn điện kém nhất

Vonfam

đồng

sắt

Nhôm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló

đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm

song song với trục chính.   

truyền thẳng theo phương của tia tới.     

đi qua tiêu điểm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

2,5m

40m

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Cho mạch điện mắc vào hiệu điện thế U. Ban đầu đèn sáng bình thường. Khi dịch chuyển con chạy tiến dần về phía N thì số chỉ độ sáng của đèn thay đổi thế nào?

Đèn sáng mạnh lên

Độ sáng của đèn giảm đi

Độ sáng của đèn không đổi.

Độ sáng của đèn lúc tăng lúc giảm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biến trở là một linh kiện :

Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.

Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch .

Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch .

Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch .

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 0.5mm2 và 

R1  =8,5 W .Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5W  , có tiết diện S2 là :   

S2 = 0,33 mm2   

S2 = 0,5 mm2

S2 = 15 mm2   

S2 = 0,033 mm2.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

S2 = 0,8mm2

S2 = 0,16mm2

S2 = 1,6mm2

S2 = 0,08 mm2

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?