Present Tenses

Present Tenses

6th - 8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

past perfect

past perfect

1st - 10th Grade

20 Qs

present perfect

present perfect

8th Grade

20 Qs

MODAL VERBS

MODAL VERBS

6th Grade

18 Qs

unit 11: SCIENCE AND TECHNOLOGY- Grammar- Reported speech

unit 11: SCIENCE AND TECHNOLOGY- Grammar- Reported speech

7th Grade - University

15 Qs

6 TA Thi hien tai tiep dien

6 TA Thi hien tai tiep dien

6th Grade

17 Qs

Present continuous tense

Present continuous tense

5th - 6th Grade

15 Qs

English 7 passive voice

English 7 passive voice

7th - 8th Grade

21 Qs

Câu hỏi về các thì

Câu hỏi về các thì

7th - 10th Grade

20 Qs

Present Tenses

Present Tenses

Assessment

Quiz

English

6th - 8th Grade

Hard

Created by

Vu Linh

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I __________ (live) in this city for five years.

have lived

live

have been living

am living

Answer explanation

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên kết đến hiện tại. Trong câu này, việc sống ở thành phố đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

They __________ (finish) their homework already.

have finished

have been finishing

are finishing

finish

Answer explanation

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ, không quan tâm đến thời điểm cụ thể. Trong câu này, việc hoàn thành bài tập đã xảy ra trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

He __________ (travel) to many countries in his life.

is traveling

has been traveling

travels

has traveled

Answer explanation

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên kết đến hiện tại. Trong câu này, việc đi du lịch đã xảy ra trong quá khứ và ảnh hưởng đến cuộc đời anh ấy.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I __________ (see) that movie twice.

have been seeing

have seen

am seeing

see

Answer explanation

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên kết đến hiện tại. Trong câu này, việc xem bộ phim đã xảy ra trong quá khứ và có kết quả trong hiện tại.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The baby __________ (sleep) for two hours.

sleeps

has slept

has been sleeping

is sleeping

Answer explanation

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ, vẫn tiếp tục trong khoảng thời gian gần đây và có kết quả liên quan đến hiện tại. Trong câu này, việc bé ngủ đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

We __________ (study) English since last year.

have studied

studied

have been studying

are studying

Answer explanation

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ, vẫn tiếp tục trong khoảng thời gian gần đây và có kết quả liên quan đến hiện tại. Trong câu này, việc học tiếng Anh đã bắt đầu từ năm ngoái và vẫn đang tiếp diễn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

She __________ (know) him for a long time.

knows

has known

has been knowing

is knowing

Answer explanation

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên kết đến hiện tại. Trong câu này, việc biết anh ấy đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn hiện tại.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?