
Present Tenses
Quiz
•
English
•
6th - 8th Grade
•
Hard
Vu Linh
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
have lived
live
have been living
am living
Answer explanation
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên kết đến hiện tại. Trong câu này, việc sống ở thành phố đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
have finished
have been finishing
are finishing
finish
Answer explanation
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ, không quan tâm đến thời điểm cụ thể. Trong câu này, việc hoàn thành bài tập đã xảy ra trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
is traveling
has been traveling
travels
has traveled
Answer explanation
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên kết đến hiện tại. Trong câu này, việc đi du lịch đã xảy ra trong quá khứ và ảnh hưởng đến cuộc đời anh ấy.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
have been seeing
have seen
am seeing
see
Answer explanation
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên kết đến hiện tại. Trong câu này, việc xem bộ phim đã xảy ra trong quá khứ và có kết quả trong hiện tại.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
sleeps
has slept
has been sleeping
is sleeping
Answer explanation
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ, vẫn tiếp tục trong khoảng thời gian gần đây và có kết quả liên quan đến hiện tại. Trong câu này, việc bé ngủ đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
have studied
studied
have been studying
are studying
Answer explanation
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ, vẫn tiếp tục trong khoảng thời gian gần đây và có kết quả liên quan đến hiện tại. Trong câu này, việc học tiếng Anh đã bắt đầu từ năm ngoái và vẫn đang tiếp diễn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
knows
has known
has been knowing
is knowing
Answer explanation
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên kết đến hiện tại. Trong câu này, việc biết anh ấy đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn hiện tại.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
21 questions
present simple and present continous
Quiz
•
4th - 10th Grade
15 questions
CONDITIONAL TYPE 1 TEST
Quiz
•
8th - 9th Grade
21 questions
KIỂM TRA 15' CÂU GIÁN TIẾP
Quiz
•
5th Grade - University
15 questions
Passive voice
Quiz
•
6th - 9th Grade
20 questions
E7GS QUIZ TEST HK2
Quiz
•
7th Grade
15 questions
UNIT 1 TIẾNG ANH 6 HOMEWORK 1
Quiz
•
6th Grade
15 questions
lớp 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Conditinal type 1 (1)
Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Morpheme Mastery Quiz for Grade 7
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Figurative Language Review
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Empathy vs. Sympathy
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Making Inferences Practice
Quiz
•
5th - 6th Grade
20 questions
Theme
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Context Clues
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Figurative Language Review
Quiz
•
6th Grade