CHƯƠNG 9

CHƯƠNG 9

University

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tổng kết thuế TNDN

Tổng kết thuế TNDN

1st Grade - University

20 Qs

TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 6

TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 6

University

14 Qs

Bai kiem tra TCDN

Bai kiem tra TCDN

University

16 Qs

TCDN Chương 2

TCDN Chương 2

University

21 Qs

Tài Chính Tiền Tệ - Chương 4- Cô Hương

Tài Chính Tiền Tệ - Chương 4- Cô Hương

University

20 Qs

Câu hỏi về Kinh tế học

Câu hỏi về Kinh tế học

University

17 Qs

C4-KITNH

C4-KITNH

University - Professional Development

20 Qs

BÀI KIỂM TRA 1 - 50 phút

BÀI KIỂM TRA 1 - 50 phút

University

20 Qs

CHƯƠNG 9

CHƯƠNG 9

Assessment

Quiz

Education

University

Easy

Created by

Quân Phạm

Used 20+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Lãi suất là
A. Quan hệ tỷ lệ giữa lợi tức tín dụng và tổng số tiền vay trong khoảng thời gian nhất định
B. Số tiền người đi vay phải trả cho khoản vay trong một thời gian nhất định
C. Hiệu số giữa tổng số tiền phải trả và tổng số tiền cho vay
D. Tỷ lệ giữa số tiền phải trả so với số tiền người đi vay

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Tiền lãi là
A. Quan hệ tỷ lệ giữa lợi tức tín dụng và tổng số tiền vay trong khoảng thời gian nhất định
B. Số tiền người đi vay phải trả cho khoản vay trong một thời gian nhất định
C. Hiệu số giữa tổng số tiền phải trả và tổng số tiền cho vay
D. Tỷ lệ giữa số tiền phải trả so với số tiền người đi vay

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Lãi suất phi rủi ro là
A. Lãi suất áp dụng cho đối tượng vay không có rủi ro mất khả năng hoàn trả nợ
B. Lãi suất NH trả cho KH khi huy động tiền gửi
C. Lãi suất không xét tới yếu tố lạm phát
D. Lãi suất do NHNN công bố làm cơ sở cho các tổ chức tín dụng ấn định lãi suất kinh doanh

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Lãi suất huy động vốn là
A. Lãi suất áp dụng cho đối tượng vay không có rủi ro mất khả năng hoàn trả nợ
B. Lãi suất NH trả cho KH khi huy động tiền gửi
C. Lãi suất không xét tới yếu tố lạm phát
D. Lãi suất do NHNN công bố làm cơ sở cho các tổ chức tín dụng ấn định lãi suất kinh doanh

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Lãi suất danh nghĩa là:
A. Lãi suất áp dụng cho đối tượng vay không có rủi ro mất khả năng hoàn trả nợ
B. Lãi suất NH trả cho KH khi huy động tiền gửi
C. Lãi suất không xét tới yếu tố lạm phát (lãi suất ghi trên sổ sách)
D. Lãi suất do NHNN công bố làm cơ sở cho các tổ chức tín dụng ấn định lãi suất kinh doanh

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Lãi suất thực tế là
A. Lãi suất áp dụng cho đối tượng vay không có rủi ro mất khả năng hoàn trả nợ
B. Lãi suất NH trả cho KH khi huy động tiền gửi
C. Lãi suất đã trừ đi lạm phát
D. Lãi suất do NHNN công bố làm cơ sở cho các tổ chức tín dụng ấn định lãi suất kinh doanh

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Lãi suất cơ bản là:
A. Lãi suất áp dụng cho đối tượng vay không có rủi ro mất khả năng hoàn trả nợ
B. Lãi suất NH trả cho KH khi huy động tiền gửi
C. Lãi suất không xét tới yếu tố lạm phát
D. Lãi suất do NHNN công bố làm cơ sở cho các tổ chức tín dụng ấn định lãi suất kinh doanh

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?