HIỂU BIẾT VỀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Quiz
•
Education
•
University
•
Practice Problem
•
Hard
nguy thuy
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội 2014, người lao động tham gia BHXH bắt buộc được hưởng những chế độ nào?
Ốm đau, thai sản, tử tuất, tai nạn lao động.
Ốm đau, thai sản, hưu trí, tử tuất
Ốm đau, thai sản, hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
Ốm đau, thai sản, hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định trách nhiệm của Người lao động khi tham gia Bảo hiểm xã hội như thế nào?
Đóng Bảo hiểm xã hội theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội.
Thực hiện quy định về việc lập hồ sơ Bảo hiểm xã hội.
Bảo quản sổ Bảo hiểm xã hội theo đúng quy định.
Cả 3 trường hợp trên
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, mức hưởng chế độ ốm đau bình thường của người lao động?
85% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
75% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
65% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
55% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, người lao động làm công việc nặng nhọc, độc hại và đóng BHXH từ 15 năm đến dưới 30 năm, thời gian được hưởng chế độ ốm đau trong một năm tối đa là?
30 ngày
40 ngày
50 ngày
60 ngày
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, người lao động làm công việc bình thường và đã đóng BHXH trên 30 năm, thời gian hưởng chế độ ốm đau trong một năm tối đa là?
40 ngày
50 ngày
60 ngyà
70 ngày
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Người lao động mắc bệnh thuộc danh mục điều trị dài ngày được hưởng mức trợ cấp ốm đau 75% tối đa bao lâu?
30 ngày
60 ngày
120 ngày
180 ngày
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Con dưới 3 tuổi bị ốm, người lao động được nghỉ tối đa bao nhiêu ngày trong một năm?
10 ngày
15 ngày
20 ngày
25 ngày
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
CAMPUS ORIENTATION 2024
Quiz
•
University
15 questions
[Demo] Minigame Workshop "Kick-start your career"
Quiz
•
University
20 questions
KTKT Luật Hình sự
Quiz
•
University
14 questions
Hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Quiz
•
University
15 questions
HDV du lịch - HĐ du lịch
Quiz
•
University
10 questions
Bài 1: IMC
Quiz
•
University
10 questions
Trò chơi dân gian
Quiz
•
University
15 questions
BDTX - Module 1 - Đạo đức nhà giáo
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Education
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
9 questions
Principles of the United States Constitution
Interactive video
•
University
18 questions
Realidades 2 2A reflexivos
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
25 questions
Integer Operations
Quiz
•
KG - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
SER vs ESTAR
Quiz
•
7th Grade - University
