
111212

Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Bền Ngôi
Used 1+ times
FREE Resource
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất:
A. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3.
[<BR>]
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2: Chọn câu đúng nhất:
A. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.
B. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
C. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.
D. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n +1-CHO (n 0). B. CnH2n - 1-OH (n 3).
C. CnH2n + 1-OH (n 1). D. CnH2n + 1-COOH (n 0).
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH3.
C. CH3-CH=CH-CH3. D. CH2=C(CH3)2.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Tìm chất có phần trăm khối lượng cacbon bằng 85,71%
A. C2H6 B. C3H6 C. C4H6 D. CH4
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Phenol tham gia phản ứng brom hóa và nitro hóa khó hơn benzen.
B. C6H5OH là một ancol thơm.
C. Phenol tác dụng với dung dịch natri hiđroxit tạo thành muối và nước.
D. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ, do phenol có tính axit mạnh.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu được ete.
B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.
C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.
D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Soal Kimia Ujian Akhir Sekolah Kelas XII IPA TP 2023/2024

Quiz
•
12th Grade
40 questions
pas smt 1 kimia xi 2019/2020

Quiz
•
1st Grade - University
35 questions
Từ câu 68 đến 76

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Đề số 4 - Hóa 12

Quiz
•
12th Grade
42 questions
HIDROCACBON-HÓA 9

Quiz
•
9th Grade
40 questions
QUÍMICA-EXAMEN 20-1

Quiz
•
11th Grade
35 questions
SOAL PAS KIMIA SEMESTER GANJIL KELAS XI

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Anken - Ankadien - Ankin

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds

Quiz
•
10th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS

Quiz
•
11th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation

Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade