
LUYỆN ĐỀ SỐ 8

Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Medium
Liên Nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng về quy luật phân li?
A. Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P
B. Trong cơ thể lai F1 nhân tố di truyền lặn không bị trộn lẫn nhân tố di truyền trội.
C. Trong quá trình phát sinh giao tử có hiện tượng giao tử thuần khiết, có sự phân li tính trạng
D. Trong cơ thể lai F2 có thể hiện tính trạng trội và tính trạng lặn theo tỷ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Đâu không phải đặc trưng của quần thể?
A. Thành phần nhóm tuổi
B. Độ đa dạng
C. Mật độ
D. Tỉ lệ giới tính
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về nuôi cấy mô ở thực vật?
A. Cơ sở tế bào của nuôi cấy mô là nguyên phân
B. Nuôi cấy mô có thể nhân nhanh các giống cây trồng
C. Cây con có kiểu gen giống nhau
D. Nuôi cấy mô tạo ra nhiều biến dị
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4. Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen đồng hợp một cặp gen?
A. AAbbDd
B. AabbDd
C. AABBDd
D. AaBbDd
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5. Khi nói về quá trình tự nhân đôi ADN, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Diễn ra ở tế bào chất
B. Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì đầu của phân bào nguyên phân
C. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn
D. Trong quá trình nhân đôi các nucleotit liên kết thành từng cặp A-G; T-X
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6. Phép lai nào sau đây cho ưu thế lai cao nhất?
A. P: AABBDDEE x AABBDDEE
B. P: AaBbDdEe x AaBbDdEe
C. P: AAbbDDEE x aaBBddee
D. P: AABBDDEE x AabbDdEE
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Tính trạng nào sau đây có mức phản ứng rộng?
A. Hạt gạo bầu tròn của giống lúa nếp cẩm
B. Tỉ lệ bơ trong sữa bò
C. Số lượng hạt lúa trên một bông lúa của một giống lúa
D. Màu lông của lợn Ỉ Nam Định
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
SH 10 giữa học kì 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
41 questions
untitled

Quiz
•
6th Grade - University
32 questions
Trắc nghiệm XINH HỌK

Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
KT 02

Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
ĐỀ CƯƠNG HÓA CUỐI KÌ 1 LỚP 11 PHẦN 2

Quiz
•
9th Grade
40 questions
SINH HỌC LỚP 9 CUỐI NĂM

Quiz
•
9th Grade
36 questions
Sinh11

Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
Ôn tập KT giữa K 2 s 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th Grade
22 questions
Cell Cycle and Mitosis

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
25 questions
photosynthesis and cellular respiration

Quiz
•
9th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Enzymes

Quiz
•
9th Grade