
môn lý

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
nguyễn hương Giang
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị của công trong hệ SI là
A.W
B. kg
C. J
D. N
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một người nhấc một vật có m = 2 kg lên độ cao 2 m rồi mang vật đi ngang được một độ dịch chuyển 10 m. Công tổng cộng mà người đã thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.
A. 40 J
B. 2400 J.
C. 120 J.
D. 1200 J.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một chiếc xe hơi khối lượng 400 kg. Động cơ của xe có công suất 25 kW. Bỏ qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều . Thời gian xe chạy quãng đường 2 km kể từ lúc đứng yên trên đường ngang là:
A. 50 s.
B. 100 s.
C. 108 s.
D. 216 s.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công của lực thế có đặc điểm
A. không phụ thuộc vào độ lớn quãng đường, chỉ phụ thuộc và sự chênh lệch độ cao của vị trí đầu và vị trí cuối.
B. phụ thuộc vào độ lớn quãng đường đi được.
C. không phụ thuộc vào sự chênh lệch độ cao của vị trí đầu và vị trí cuối.
D. phụ thuộc vào vận tốc chuyển động.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có ba chiếc xe ô tô với khối lượng và vận tốc lần lượt là:
Xe A: m, v.
Xe B: m/2 , 3v.
Xe C: 3m, v/2
Thứ tự các xe theo thứ tự động năng tăng dần là
A. (A, B, C).
B. (B, C, A).
C. (C, A, B).
D. (C, B, A).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?
A. thế năng giảm.
B. cơ năng cực đại tại N.
C. cơ năng không đổi.
D. động năng tăng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
ĐỀ THI MINH HỌA PHY001

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Bài 1:ôn lý thuyết thi kì 2 - 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
SAI SỐ PHÉP ĐO

Quiz
•
10th Grade
43 questions
GIỮA KỲ II - LÝ 10 - 22.23

Quiz
•
10th Grade
35 questions
Ôn tập chương 4 Năng lương Công suất

Quiz
•
10th Grade
40 questions
10.10- Ba đl Newton

Quiz
•
10th Grade
35 questions
ĐỘNG LƯỢNG – VA CHẠM

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Lí 10 Động học của chuyển động tròn

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves

Interactive video
•
9th - 12th Grade
13 questions
Energy Transformations

Quiz
•
10th Grade