Sinh (phần 1)

Sinh (phần 1)

11th Grade

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP 9 (SI11)

ÔN TẬP 9 (SI11)

11th Grade - University

20 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN  MÔN SINH 11

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN MÔN SINH 11

1st - 11th Grade

21 Qs

Ôn tập tuần hoàn máu

Ôn tập tuần hoàn máu

11th Grade

20 Qs

ÔN TẬP

ÔN TẬP

11th Grade

20 Qs

Kiềm tra TX số 3

Kiềm tra TX số 3

11th Grade

20 Qs

Cân Bằng Nội Môi

Cân Bằng Nội Môi

11th Grade

21 Qs

SH11-BAI20.CANBANGNOIMOI

SH11-BAI20.CANBANGNOIMOI

11th Grade

18 Qs

Cân bằng nội môi

Cân bằng nội môi

11th Grade

20 Qs

Sinh (phần 1)

Sinh (phần 1)

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

mt p

Used 1+ times

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Côn trùng hô hấp

A. bằng hệ thống ống khí

B. bằng mang

C. bằng phổi

D. qua bề mặt cơ thể

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nói về sự di chuyển của khí O2 và khí CO2 diễn ra ở các mô của các cơ quan, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. O2 từ tế bào vào máu

B. O2 từ máu ra phế nang

C. CO2 từ tế bào vào máu

D. Sau khi trao đổi khí, nồng độ O2 trong máu tăng cao

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận thực hiện cơ chế cân bằng nội môi là:

A. hệ thần kinh và tuyến nội tuyến

B. các cơ quan dinh dưỡng như thận, gan, mạch máu,...

C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm

D. cơ và tuyến

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự

A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm

D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trật tự đúng về cơ chế duy trì huyết áp là :

A. huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực ở mạch máu

B. huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực mạch máu → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường → thụ thể áp lực ở mạch máu

C. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường→ thụ thể áp lực ở mạch máu

D. huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đỉnh sinh trưởng của rễ cây hướng vào lòng đất, đỉnh của thân cây hướng theo chiều ngược lại. Đây là kiểu hướng động nào?

A. Hướng hóa

B. Hướng tiếp xúc

C. Hướng trọng lực

D. Hướng sáng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những phản ứng nào sau đây là biểu hiện tính hướng động ở thực vật

1,Hiện tượng thân cây quấn vào cọc để leo lên của cây đậu cô ve

2,Hiện tượng cuốn ngọn của cây sắn dây

3,Hiện tượng đóng mở khí khổng

4,Hiện tượng cụp lá của cây bắt mồi

5,Hiện tượng vươn ra ánh sáng khi chiếu sáng một phía của ngọn cây

1,2,3

B. 1, 3, 4

C. 1 và 5

D. 1 và 4

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?