ÔN THI CUỐI KỲ II ĐỊA 11

ÔN THI CUỐI KỲ II ĐỊA 11

9th - 12th Grade

100 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn thi GKII Địa 11

Ôn thi GKII Địa 11

9th - 12th Grade

100 Qs

ĐỀ CƯƠNG HK1 ĐỊA (P2)

ĐỀ CƯƠNG HK1 ĐỊA (P2)

10th Grade

97 Qs

Địa KTCK

Địa KTCK

9th - 12th Grade

97 Qs

DIA 12 - DE CUONG ON TAP HOC KI 2

DIA 12 - DE CUONG ON TAP HOC KI 2

12th Grade

99 Qs

KTGK - DL

KTGK - DL

12th Grade

104 Qs

địa lý

địa lý

11th Grade

100 Qs

Địa thi giữa hk2 t6.24.2.22

Địa thi giữa hk2 t6.24.2.22

11th Grade

98 Qs

LUYỆN TẬP GIỮA KÌ I- K12

LUYỆN TẬP GIỮA KÌ I- K12

12th Grade

100 Qs

ÔN THI CUỐI KỲ II ĐỊA 11

ÔN THI CUỐI KỲ II ĐỊA 11

Assessment

Quiz

Geography

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Tấn Tài

Used 16+ times

FREE Resource

100 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Sự già hóa dân số của Nhật Bản thể hiện ở
A. Tuổi thọ trung bình thấp.
B. Tốc độ gia tăng dân số cao.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư lớn.
D. Tỉ lệ trẻ em ngày càng nhiều.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản do dân cư
A. không độc lập suy nghĩ.
B. làm việc chưa tích cực.
C. không làm việc tăng ca.
D. làm việc tích cực, trách nhiệm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Những năm 1973 - 1974 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do
A. khủng hoảng tài chính trên thế giới.
B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. sức mua thị trường trong nước yếu.
D. thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Du lịch và thương mại.
B. Thương mại và tài chính.
C. Bảo hiểm và tài chính.
D. Đầu tư ra nước ngoài.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản lượng
A. chè.
B. cà phê.
C. lúa gạo.
D. tơ tằm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Lượng mưa tương đối cao.
B. Thay đổi từ bắc xuống nam.
C. Có sự khác nhau theo mùa.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Mùa đông ở phần lãnh thổ phía Bắc Nhật Bản có đặc điểm
A. ngắn, lạnh và có tuyết.
B. kéo dài, lạnh và có tuyết.
C. kéo dài nhưng không lạnh lắm.
D. kéo dài, lạnh nhưng không có tuyết.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?