Huỷ diệt hoá
Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Easy
Ngọc Lâm
Used 2+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tính chất vật lí của saccarozơ là
A. Chất kết tinh, không màu, tan nhiều trong nước.
B. Chất kết tinh, không màu, tan ít trong nước.
C. Chất kết tinh, không màu, không tan trong nước.
D. Chất kết tinh, màu trắng, tan nhiều trong nước.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
Cho etilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Cho rượu etylic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Cho axit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Tráng gương, tráng phích
B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
C. Nguyên liệu sản xuất PVC
D. Nguyên liệu sản xuất rượu etylic
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
4. Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu thường có lẫn glucozơ. Để kiểm tra xem trong nước tiểu có glucozơ hay không có thể dùng loại thuốc thử nào trong các chất sau:
A. rượu etylic
B. quỳ tím
C. dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D. kim loại sắt
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đường mía là loại đường nào dưới đây?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Đường phèn
D. Đường trắng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung dịch có phản ứng tráng gương, do
A. saccarozơ chuyển thành mantozơ.
B. saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.
C. phân tử saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
D. dung dịch axit đó có khả năng phản ứng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trên một chai rượu có nhãn ghi 250 có nghĩa là:
A. cứ 1 lít nước có 0,25 lít oncol nguyên chất
B. cứ 1 kg dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất
C. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 lít ancol nguyên chất
D. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
8th Grade - University
40 questions
ÔN TẬP AMINE NGÀY 27/11
Quiz
•
12th Grade
40 questions
ĐỀ 2 HÓA
Quiz
•
12th Grade
40 questions
TỔNG HỢP VÔ CƠ HSHK
Quiz
•
9th Grade
46 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 MÔN HOÁ
Quiz
•
12th Grade
46 questions
HÀNH TRÌNH TỐC ĐỘ 2
Quiz
•
12th Grade
45 questions
Ôn tập lý thuyết học kì II - hóa 10
Quiz
•
10th Grade
38 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC CKII 9
Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade