
hoá hk2
Quiz
•
Computers
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Easy
linhhhh hờ lờ
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
tốc độ phản ứng là:
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian
C. Độ biến thiên nồng đôh của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian
D. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?
A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi?
A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50oC.
D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn;
B. Áp suất của các chất khí tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn;
C. Diện tích bề mặt càng nhỏ, tốc độ phản ứng càng lớn;
D. Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn;
B. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn;
C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh;
D. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hiện tượng sau. Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất. Hiện tượng trên thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ
B. Nhiệt độ;
C. Diện tích bề mặt tiếp xúc;
D. Chất xúc tác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng: 3A+ 2B → C Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ A tăng 2 lần và B giảm 2 lần?
A. Không đổi
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
34 questions
Ôn Tập Tin học Lớp 5 HK2
Quiz
•
1st - 5th Grade
43 questions
Ôn Tập Kiểm Tra KHTN 7
Quiz
•
1st Grade - University
36 questions
Câu hỏi đố vui
Quiz
•
1st Grade
34 questions
Spark CD3 & 4
Quiz
•
1st Grade
40 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HK2 NGHỀ TIN HỌC
Quiz
•
1st Grade
41 questions
ÔN TẬP HKI LỚP 5
Quiz
•
1st - 5th Grade
38 questions
CHƯƠNG II, III
Quiz
•
1st Grade
40 questions
PHẦN 3
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Computers
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
