phạm hoàng kỳ

phạm hoàng kỳ

9th - 12th Grade

49 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN CHƯƠNG 2, 3, 4 L1

ÔN CHƯƠNG 2, 3, 4 L1

12th Grade

47 Qs

Ôn tập Giữa HKI_Sinh 10

Ôn tập Giữa HKI_Sinh 10

10th Grade

46 Qs

TN NLC TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

TN NLC TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT

11th Grade

50 Qs

CNTT 10 ôn tập chương 1.

CNTT 10 ôn tập chương 1.

10th Grade

53 Qs

Chương II- NST (HSG lần 1)

Chương II- NST (HSG lần 1)

1st - 9th Grade

50 Qs

Diễn thế sinh thái

Diễn thế sinh thái

12th Grade

44 Qs

bài 24

bài 24

9th - 12th Grade

50 Qs

Ôn tập dinh dưỡng - miễn dịch - bài tiết - cân bằng nội môi

Ôn tập dinh dưỡng - miễn dịch - bài tiết - cân bằng nội môi

11th Grade

50 Qs

phạm hoàng kỳ

phạm hoàng kỳ

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

16.Phạm 11a2

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

49 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

thực chất của tiến hóa tiền sinh học là hình thành

mầm sống đầu tiên từ các hợp chất hữu cơ

vô cơ và hữu cơ từ các nguyên tố trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng lượng tự nhiên

các chất hữu cơ từ vô cơ

axitnuclêic và prôtêin từ các chất hữu cơ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thành các đại theo thời gian từ trước đên nay là

đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.

đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh

đại cổ sinh, đại nguyên sinh,  đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.

đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở:

đại Tân sinh.

đại Thái cổ.

đại Cổ sinh

đại Trung sinh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do

sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm

sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng

sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm

sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái

hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp

vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là

làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể duy trì mật độ quần thể thích hợp.

làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể đảm bảo sự tôn tại của những cá thể khỏe mạnh nhất.

giúp các cá thể trong quần thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.

làm tăng sự hỗ trợ lẫn nhau các cá thể chổng lại điêu kiện bất lợi của môi trường sống đảm bảo sự tồn tại của quần thể.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Nhân tố vô sinh bao gồm tất cả

tác động trực tiếp hay gián tiếp của nhân tố môi trường lên cơ thể sinh vật.

.

nhân tố vật lí, nhân tố hóa học của môi trường xung quanh sinh vật.

các yếu tố về khí hậu, thời tiết của tự nhiên có ảnh hưởng đến cơ thể sinh vật

tác động của các sinh vật khác lên cơ thể sinh vật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?