TỔNG HỢP

TỔNG HỢP

9th - 12th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập HK I - Bài 1 - Sinh 10 KNTT

Ôn tập HK I - Bài 1 - Sinh 10 KNTT

10th Grade

10 Qs

Sinh học 9 Prôtein

Sinh học 9 Prôtein

9th Grade

10 Qs

GIẢM PHÂN

GIẢM PHÂN

10th Grade

10 Qs

SINH 9-LUYỆN TẬP TIẾT 19

SINH 9-LUYỆN TẬP TIẾT 19

9th Grade

15 Qs

LUYỆN TẬP VIRUTS VÀ CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT

LUYỆN TẬP VIRUTS VÀ CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT

1st Grade - University

10 Qs

Sinh 10 giữa kì 1 (kntt)

Sinh 10 giữa kì 1 (kntt)

10th Grade

17 Qs

PROTEIN

PROTEIN

9th Grade

10 Qs

Tế bào nhân thực

Tế bào nhân thực

1st - 10th Grade

10 Qs

TỔNG HỢP

TỔNG HỢP

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Hard

Created by

Le Ha

Used 3+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổ chức sống nào sau đây thuộc cấp đổ tổ chức cơ thể?

Ty thể

Rêu.

Gan.

Dạ dày.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cellulose được cấu tạo bởi đơn phân là

glucose.

fructose.

glucose và fructose.

sucrose.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng của DNA?

Dự trữ năng lượng cho tế bào.

Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

Vận chuyển amino acid đến ribosome

Xúc tác cho các phản ứng hóa học.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng không có ở protein là

cấu trúc.

xúc tác quá trình trao đổi chất.

điều hoà quá trình trao đổi chất.

truyền đạt thông tin di truyền.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây?

Bệnh gút.

Bệnh mỡ máu.

Bệnh tiểu đường.

Bệnh đau dạ dày.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần chính của màng sinh chất là

phospholipid và protein.

lipit và phospholipid.

lipit, carbohydrate và protein.

carbohydrate và protein.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ATP được cấu tạo từ các thành phần nào sau đây?

Adenine, đường deoxiribose, 3 nhóm phosphate..

Adênine, đường ribose, 3 nhóm phosphate..

Timin, đường ribose, 3 nhóm phosphate.

Guanin, đường ribose, 3 nhóm phosphate.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?