25 câu

25 câu

11th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Revisão PAS 2 - itens biologia

Revisão PAS 2 - itens biologia

11th Grade

25 Qs

Vida e Biosfera

Vida e Biosfera

6th - 12th Grade

20 Qs

Cơ thể thực vật

Cơ thể thực vật

11th Grade

20 Qs

Chordados

Chordados

11th Grade

20 Qs

Mecanismos de Evolução

Mecanismos de Evolução

11th Grade

20 Qs

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC

11th Grade

20 Qs

HSG 9: Quần xã sinh vật

HSG 9: Quần xã sinh vật

9th - 12th Grade

20 Qs

11.2 - 1 (Reprodução assexuada)

11.2 - 1 (Reprodução assexuada)

11th Grade

20 Qs

25 câu

25 câu

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

Lan Trần

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

câu 1: Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là:

a.. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

B. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

D. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2: Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.

C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.

D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 3: Các kiểu hướng động dương của rễ là:

A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.

B. Hướng đất, ướng sáng, huớng hoá.

C. Hướng đất, hướng nước, huớng hoá.

D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 4: Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?

A. Ứng động đóng mở khí khổng.

B. Ứng động quấn vòng.

C. Ứng động nở hoa.

D. Ứng động thức ngủ của lá.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 5: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.

C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.

ko có

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 6: Ứng động (Vận động cảm ứng)là:

A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.

B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.

C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.

D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 7: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?

A. Tác nhân kích thích không định hướng.

B. Có sự vận động vô hướng

C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.

D. Có nhiều tác nhân kích thích.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?