sinh 10 ckii

sinh 10 ckii

9th - 12th Grade

33 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SH11- CẢM ỨNG Ở ĐV

SH11- CẢM ỨNG Ở ĐV

11th Grade

34 Qs

Bài 17. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ ( Giao phối )

Bài 17. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ ( Giao phối )

12th Grade

28 Qs

Cranial Nerve

Cranial Nerve

10th - 12th Grade

28 Qs

ÔN TẬP TSTHPT_MÔN SINH_ ĐỀ 9

ÔN TẬP TSTHPT_MÔN SINH_ ĐỀ 9

9th Grade - University

30 Qs

ôn tập di truyền học

ôn tập di truyền học

12th Grade

30 Qs

ÔN TẬPHỌC KÌ 1 - MÔN  SINH HỌC 9

ÔN TẬPHỌC KÌ 1 - MÔN SINH HỌC 9

7th - 12th Grade

30 Qs

Ôn tập HKI (phần 3)

Ôn tập HKI (phần 3)

12th Grade

30 Qs

Cellen och maten

Cellen och maten

6th - 9th Grade

28 Qs

sinh 10 ckii

sinh 10 ckii

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Lê Thảo

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

33 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Trình tự các giai đoạn của quá trình truyền thông tin giữa các tế bào là

A. tiếp nhận → truyền tin nội bào → đáp ứng.

B. truyền tin nội bào → tiếp nhận → đáp ứng.

C. tiếp nhận → đáp ứng → truyền tin nội bào.

D. truyền tin nội bào → đáp ứng → tiếp nhận.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Sự kiện nào sau đây luôn xảy ra ở giai đoạn tiếp nhận của quá trình truyền thông tin giữa các tế bào?

A. Phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể đặc hiệu ở tế bào đích, làm thay đổi hình dạng của thụ thể dẫn đến hoạt hóa thụ thể.

B. Phân tử tín hiệu đi qua màng và liên kết với thụ thể nằm ở bên trong tế bào tạo thành phức hợp tín hiệu – thụ thể.

C. Phức hợp tín hiệu – thụ thể đi vào nhân và tác động đến DNA và hoạt hóa sự phiên mã gene nhất định.

D. Tế bào đích xuất hiện nhiều thay đổi khác nhau như tăng cường phiên mã, dịch mã, tăng hay giảm quá trình chuyển hóa một hoặc một số chất,…

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Có bao nhiêu ứng dụng của nguyên phân vào thực tiễn?

(1). Giâm cành        (2). chiết cành          (3) ghép cành           (4)nuôi cấy mô tế bào.

1  

2

3

4

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Sự kiện nào sau đây diễn ra ở pha S của chu kì tế bào?

Tế bào ngừng sinh trưởng.

DNA và nhiễm sắc thể nhân đ

Các nhiễm sắc thể phân li về 2 cực của tế bào.

Các nhiễm sắc thể xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng của tế bào.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là:

Kì đầu

Kì cuối.

Kì giữa.

Kì trung gian.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Hai tế bào mới sinh ra sau nguyên phân có bộ nhiễm sắc thể giống nhau là nhờ

sự co xoắn cực đại của NST và sự biến mất của nhân con

sự dãn xoắn cực đại của NST và sự biến mất của màng nhân.

sự nhân đôi chính xác DNA và sự phân li đồng đều của các NST.

sự nhân đôi chính xác DNA và sự biến mất của màng nhân.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Bệnh ung thư xảy ra là do

sự tăng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể.

sự giảm tốc độ phân chia bất bình thường của một nhóm tế bào trong cơ thể.

sự mất khả năng phân chia bất bình thường của một nhóm tế bào trong cơ thể.

sự tăng cường số lượng các điểm kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?