ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 L12 NĂM HỌC 2022-2023

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 L12 NĂM HỌC 2022-2023

10th Grade

47 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP GKI SINH 10

ÔN TẬP GKI SINH 10

10th Grade

50 Qs

SINH THI CUỐI KÌ_2

SINH THI CUỐI KÌ_2

9th - 12th Grade

44 Qs

Kiểm tra bài 18,19,22,25 sinh lớp 10

Kiểm tra bài 18,19,22,25 sinh lớp 10

10th Grade

48 Qs

ÔN TẬP Đ/S BÀI 3,4,5,_2024-2025

ÔN TẬP Đ/S BÀI 3,4,5,_2024-2025

10th Grade - University

50 Qs

Ôn tập Sinh 12 cuối kì 1.

Ôn tập Sinh 12 cuối kì 1.

1st - 10th Grade

50 Qs

Sinh cuối kì

Sinh cuối kì

10th Grade

46 Qs

Ronaldo sinhhhhhhhhhhh

Ronaldo sinhhhhhhhhhhh

9th - 12th Grade

52 Qs

Sinh học 10GHKI

Sinh học 10GHKI

10th Grade

46 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 L12 NĂM HỌC 2022-2023

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 L12 NĂM HỌC 2022-2023

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

Xuân Tới Vũ

Used 1+ times

FREE Resource

47 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Trình tự các giai đoạn của tiến hoá:

ATiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học

B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học

C. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học

D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học?

A. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.

Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy).

C. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.

D. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Giới hạn sinh thái là:

khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.

. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.

. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.

D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là

                              

A. giới hạn sinh thái.   

B. sinh cảnh.

ổ sinh thái.  

D. nơi ở.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là

 

                             

các loài đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại.

B. tất cả các loài đều bị hại.

C. không có loài nào có lợi.   

D. ít nhất có một loài bị hại.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.

. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.

C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.

D.Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái ở một quần thể được gọi là:                                                                         

A. phân hoá giới tính.        

tỉ lệ giới tính

C. tỉ lệ phân hoá.

D. phân bố giới tính

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?