bài 36

bài 36

12th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 35 (12) : MT sống và các NTST (D.Thảo - Đăng)

Bài 35 (12) : MT sống và các NTST (D.Thảo - Đăng)

1st - 12th Grade

34 Qs

BÀI 5,6. ĐB SL NST

BÀI 5,6. ĐB SL NST

9th - 12th Grade

31 Qs

ÔN TẬP SINH HỌC 12

ÔN TẬP SINH HỌC 12

12th Grade

30 Qs

BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM - SINH 12

BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM - SINH 12

12th Grade

40 Qs

KIỂM TRA NHANH_ĐỀ 4

KIỂM TRA NHANH_ĐỀ 4

12th Grade

32 Qs

KIỂM TRA GIỮA KÌ II SINH 12 A - 2021-2022

KIỂM TRA GIỮA KÌ II SINH 12 A - 2021-2022

12th Grade

40 Qs

ten cl??? met

ten cl??? met

9th - 12th Grade

30 Qs

CHỦ ĐỀ VẬT LÝ

CHỦ ĐỀ VẬT LÝ

6th Grade - University

40 Qs

bài 36

bài 36

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Hoa Nguyen

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Quần thể là một tập hợp cá thể có

cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới

khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định

cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định

cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Những con voi trong vườn bách thú là

quần thể

tập hợp cá thể voi

quần xã

hệ sinh thái

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài không có vai trò nào sau đây?

Làm tăng số lượng các cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể

Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới

Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới

Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp

Answer explanation

Quần thể cạnh tranh trong quần thể tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới, đảm bảo duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp; khi cạnh tranh gay gắt có thể có những cá thể yếu thế hơn sẽ phải phát tán đến nơi khác → mở rộng ở sinh thái của loài → Đáp án A.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh cùng loài là ảnh hưởng đến số lượng, sự phân bố

ổ sinh thái

tỉ lệ đực - cái, tỉ lệ nhóm tuổi

ổ sinh thái, hình thái

hình thái, tỉ lệ đực - cái

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong quần thể, các cá thể luôn gắn bó với nhau thông qua mối quan hệ

hỗ trợ

cạnh tranh

hỗ trợ hoặc cạnh tranh

không có mối quan hệ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể thể là

hỗ trợ lẫn nhau trong tim kiếm thức ăn và chống lại kẻ thù

hỗ trợ lẫn nhau trong việc chống lại kẻ thù. Đảm bảo khả năng sống ót và sinh sản của các cá thể

đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơ với điều kiện môi trường

hạn chế khả năng chống chịu với điều kiện của môi trường

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nguyên nhân chủ yếu của cạnh trạnh cùng loài là so

có cùng nhu cầu sống

đấu tranh chống lại điều kiện bất lợi

đối phó với kẻ thù

mật độ cao

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?