Khái quát về vi sinh vật
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Ộp ộp và đồng bọn
Used 41+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Con người sử dụng enzyme nào để thủy phân tinh bột để sản xuất kẹo, siro, rượu?
Protease
Nuclease
Amylase
Lipase
Answer explanation
Con người sử dụng các enzyme ngoại bào như amylase để thủy phân tinh bột để sản xuất kẹo, siro, rượu…
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nhóm vi sinh vật sau:
1. Nấm
2. Động vật nguyên sinh
3. Vi khuẩn lam
4. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu tía
5. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
6. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
7. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
8. Vi khuẩn nitrate hóa
9. Vi khuẩn oxy hóa hydrogen
10. Tảo lục đơn bào
11. Vi khuẩn oxygen hóa lưu huỳnh
12. Tảo đỏ
Chọn phát biểu đúng:
Có 3 nhóm vi sinh vật hóa dị dưỡng
Có 4 nhóm vi sinh vật quang dị dưỡng
Có 2 nhóm vi sinh vật hóa tự dưỡng
Có 5 nhóm vi sinh vật quang tự dưỡng
Answer explanation
Vi sinh vật quang tự dưỡng: (3), (5), (7), (10), (12) ⇒ 5 nhóm
Vi sinh vật quang dị dưỡng: (4), (6)⇒ 2 nhóm
Vi sinh vật hóa tự dưỡng: (8), (9), (11) ⇒ 3 nhóm
Vi sinh vật hóa dị dưỡng: (1), (2) ⇒ 2 nhóm
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nhóm vi sinh vật sau:
1. Nấm
2. Động vật nguyên sinh
3. Vi khuẩn lam
4. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu tía
5. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
6. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
7. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
8. Vi khuẩn nitrate hóa
9. Vi khuẩn oxy hóa hydrogen
10. Tảo lục đơn bào
11. Vi khuẩn oxygen hóa lưu huỳnh
12. Tảo đỏ
Có bao nhiêu nhóm là vi sinh vật hóa tự dưỡng?
2
4
3
1
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm:
Nguồn năng lượng và khí CO2
Ánh sáng và nhiệt độ
Nguồn carbon và nguồn năng lượng
Ánh sáng và nguồn carbon
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nấm và trùng đế giày không thể sinh trưởng trong môi trường thiếu:
Chất hữu cơ
Khí CO2
Ánh sáng mặt trời và CO2
Ánh sáng mặt trời
Answer explanation
Nấm và trùng đế giày là vi sinh vật hóa dị dưỡng, nguồn năng lượng và nguồn carbon đều là chất hữu cơ nên không thể sinh trưởng trong môi trường thiếu chất hữu cơ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nhóm vi sinh vật sau:
1. Nấm
2. Động vật nguyên sinh
3. Vi khuẩn lam
4. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu tía
5. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
6. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
7. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
8. Vi khuẩn nitrate hóa
9. Vi khuẩn oxy hóa hydrogen
10. Tảo lục đơn bào
11. Vi khuẩn oxygen hóa lưu huỳnh
12. Tảo đỏ
Có bao nhiêu nhóm là vi sinh vật hóa dị dưỡng?
3
2
4
1
Answer explanation
Vi sinh vật quang tự dưỡng: (3), (5), (7), (10), (12) ⇒ 5 nhóm
Vi sinh vật quang dị dưỡng: (4), (6)⇒ 2 nhóm
Vi sinh vật hóa tự dưỡng: (8), (9), (11) ⇒ 3 nhóm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi khuẩn lactic trong muối dưa hoặc làm sữa chua dinh dưỡng theo kiểu:
hoá dị dưỡng
quang tự dưỡng
hoá tự dưỡng
quang dị dưỡng
Answer explanation
Vi khuẩn lactic trong muối dưa hoặc làm sữa chua sinh trưởng trong môi trường không có CO2, sử dụng chất hữu cơ trong rau củ hoặc sữa làm nguồn năng lượng và nguồn carbon cho sinh trưởng => hóa dị dưỡng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
46 questions
Ôn tập Giữa HKI_Sinh 10
Quiz
•
10th Grade
38 questions
toán như l
Quiz
•
10th Grade
41 questions
Địa hk2
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ôn tập chương
Quiz
•
1st - 10th Grade
40 questions
bài ôn sinh 10 ktra giưa kì1
Quiz
•
10th Grade
39 questions
SINH HỌC 10 - 7,8
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Luyện tập
Quiz
•
10th Grade
44 questions
Ecology/ Nutrient Cycling Exam
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
DEUA 1 Review
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade