Ôn tập Giữa HKI_Sinh 10
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Thắng Quý
Used 2+ times
FREE Resource
46 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để kiểm tra giả thuyết "Nếu đặt chậu cây ở một nơi bất kì thì thân cây sẽ phát triển cong về phía có ánh sáng", người ta tiến hành thí nghiệm trồng hai chậu cây cùng loài ở hai vị trí khác nhau (gần cửa sổ, góc cầu thang). Hoạt động này thuộc bước nào trong tiến trình nghiên cứu môn Sinh học?
Thiết kế và tiến hành thí nghiệm.
Điều tra, khảo sát thực địa.
Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu.
Xây dựng giả thuyết nghiên cứu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu của sinh học là
các cấp độ tổ chức khác của thế giới sống.
các sinh vật sống và các cấp độ tổ chức khác của thế giới sống.
tất cả các loài động vật và thực vật.
động vật, thực vật và vi khuẩn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
ơn phân cấu tạo nên nucleic acid là các nucleotide, mỗi nucleotide có thành phần cấu tạo như thế nào?
Nhóm phosphate, đường deoxyribose và nitrogen base.
Nhóm phosphate, đường ribose và nitrogen base.
Nhóm phosphate, đường đơn 5 carbon (ribiose, deoxyribose) và nitrogen base.
Nhóm phosphate, nhóm nitrogen base và đường ribose.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào?
Nước là môi trường cho nhiều phản ứng sinh hoá xảy ra trong tế bào.
Nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết.
Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.
Nước là thành phần chính cấu tạo nên tế bào.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các vai trò sau, đâu là vai trò của nhóm nguyên tố đa/đại lượng:
(1) Cấu tạo nên đại phân tử hữu cơ như protein, carbohydrate, lipid, nucleic acid,….
(2) Tham gia các hoạt động sinh lí của tế bào.
(3) Thành phần cấu tạo nên enzyme, hormone, sắc tố, vitamin,…
(4) Ảnh hưởng đến trao đổi chất, điều hoà quá trình sinh trưởng, phát triển của sinh vật
(2), (3)
(1), (2)
(3), (4)
(1), (4)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính phân cực của nước là do
đôi electron trong liên kết O – H bị kéo lệch về phía oxygen.
đôi electron trong liên kết O – H bị kéo lệch về phía hydrogen.
xu hướng liên kết tự do của các phân tử nước với nhau.
khối lượng phân tử của oxygen lớn hơn phân tử của hydrogen.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống?
Nguyên tắc thứ bậc.
Nguyên tắc tự điều chỉnh.
Nguyên tắc mở.
Nguyên tắc bổ sung.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
Sinh học-10
Quiz
•
10th Grade
50 questions
Sinh học
Quiz
•
10th Grade
50 questions
Đề Cương Sinh Học 10
Quiz
•
10th Grade
44 questions
Đề Cương Ôn Tập Sinh HKII
Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
Câu hỏi về gene và di truyền
Quiz
•
1st Grade - University
50 questions
bài 24
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Ôn tập Sinh
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Câu hỏi về tế bào và nguyên tử
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade