
kiểm tra lý thuyết hóa lần 1
Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Quang Vũ
Used 2+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Metyl axetat
D. Tristearin
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Chất X, Y (đều có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3; chất Y phản ứng được với NaOH nhưng không phản ứng với Na, NaHCO3. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. axit axetic và metyl fomat.
B. axit axetic và metyl axetat.
C. metyl fomat và axit axetic.
D. axit fomic và metyl axetat.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng
B. H2SO4 đặc, nóng
C. H2SO4 loãng
D. HNO3 đặc, nguội
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Cho dãy các chất: CH2=CHCOOH; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (b) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạng thái lỏng. (c) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (d) Đốt cháy hoàn toàn etyl fomat thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. (e) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol. (f) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Answer explanation
(a), (b), (e) và (f).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA ?
A. Mg
B. Ca
C. Al
D. Li
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
Lynano - Kiểm tra Ankan, Anken, Ankin
Quiz
•
1st Grade - Professio...
50 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Hoá 11 cuối kì 2
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Hóa ôn tập-L11-Đ2
Quiz
•
11th Grade
47 questions
12-ÔN TẬP GK II - END
Quiz
•
12th Grade
54 questions
141-196
Quiz
•
12th Grade
55 questions
KIỂM TRA HÓA VÔ CƠ 12: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Quiz
•
12th Grade
51 questions
Ôn tập cuối năm Hóa 10 đề số 5 mới
Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade