TEST SINH 11A3 HK2

TEST SINH 11A3 HK2

11th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

S11.18

S11.18

11th Grade

10 Qs

CÂU HỎI BÀI CŨ CỦA BÀI CÂN BẰNG NỘI MÔI - HỎI VỀ TUẦN HOÀN MẤU

CÂU HỎI BÀI CŨ CỦA BÀI CÂN BẰNG NỘI MÔI - HỎI VỀ TUẦN HOÀN MẤU

11th Grade

10 Qs

SINH 11_Hệ tuần hoàn

SINH 11_Hệ tuần hoàn

11th Grade

10 Qs

tuan hoàn máu Sinh 11

tuan hoàn máu Sinh 11

11th Grade

11 Qs

SINH 11.15p.2

SINH 11.15p.2

11th Grade

10 Qs

AI NHANH HƠN

AI NHANH HƠN

9th - 12th Grade

5 Qs

Vận tốc máu và hệ mạch

Vận tốc máu và hệ mạch

11th Grade

8 Qs

SINH 11 - BÀI 2 - VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY

SINH 11 - BÀI 2 - VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY

11th Grade

10 Qs

TEST SINH 11A3 HK2

TEST SINH 11A3 HK2

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Easy

Created by

Xuân Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động vật nào có hệ tuần hoàn hở?

   Cá.

Khỉ

    Chim.

   Sứa.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng của hệ tuần hoàn là

A.vận chuyển các chất dinh dưỡng từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho hoạt động sống của cơ thể.

B.vận chuyển CO2.

C.vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho hoạt động sống của cơ thể.

.

D. vận chuyển O2.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tôm, cua, trai, sò, hến có hệ tuần hoàn

A. kín.     

B.hở.                         

C. đơn

D. kép

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu tạo hệ tuần hoàn kín gồm:

A.  tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch.

B.  động mạch, tĩnh mạch.

C.  hệ mạch.

D.  tim, động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở là

A.    máu chảy dưới áp lực cao và tốc độ nhanh.

B.    máu chảy dưới áp lực thấp và tốc độ chậm.

C.    áp lực máu được duy trì nhờ tính đàn hồi của thành mạch.

D.    khả năng điều hòa tuần hoàn máu nhanh.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần của hệ mạch gồm:

A.  động mạch và mao mạch.

.

B.  tĩnh mạch và mao mạch.

C.  động mạch và tĩng mạch.

D.  động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.