Tuần hoàn ở động vật
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Thư Anh
Used 58+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 3 pts
Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ các bộ phận
Dịch tuần hoàn, tim và hệ thống mạch máu
Dịch tuần hoàn, tim và máu
Máu, nước mô và tim
Máu, tim và hệ thống bạch huyết
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 3 pts
Hệ tuần hoàn hở không có đặc điểm nào?
Tim bơm máu vào động mạch với áp lực thấp.
Máu chảy vào xoang cơ thể trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô.
Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp nên tốc độ máu chảy nhanh.
Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào cơ thể, sau đó trở về tim theo các ống góp.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 2 pts
Nhận định sai khi nói về cấu tạo của tim
Tâm nhĩ là buồng bơm máu ra khỏi tim
Buồng tim nối thông với động mạch hoặc tĩnh mạch
Giữa tâm nhĩ và tâm thất, giữa tâm thất và động mạch có các van tim
Thành các buồng tim được cấu tạo bởi các tế bào cơ tim
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 3 pts
Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự là
Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ co → nút nhĩ thất → bó His → mạng lưới Purkinje → các tâm thất co.
Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ co → nút xoang nhĩ → bó His → mạng lưới Purkinje → các tâm thất co.
Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ co → nút nhĩ thất → mạng lưới Purkinje → bó His → Các tâm thất co.
Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng lưới Purkinje → các tâm nhĩ co → các tâm thất co.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 2 pts
Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 s, trong đó
tâm nhĩ co 0,3 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,3 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,4 s; thời gian dãn chung là 0,3 s.
tâm nhĩ co 0,4 s; tâm thất co 0,3 s; thời gian dãn chung là 0,1 s.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 5 pts
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về huyết áp?
Huyết áp là tốc độ máu chảy trong một giây.
Huyết áp tâm thu còn gọi là huyết áp tối đa, ứng với tâm thất dãn.
Huyết áp cao nhất ở động mạch lớn, giảm dần ở các động mạch nhỏ.
Tim co bóp đẩy máu vào tĩnh mạch tạo ra huyết áp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 3 pts
Phát biểu nào đúng khi nói về đặc điểm của mao mạch phù hợp với chức năng trao đổi chất với tế bào?
Số lượng mao mạch ít, giúp quá trình trao đổi chất diễn ra nhanh hơn.
Số lượng mao mạch rất lớn, tạo ra diện tích trao đổi chất giữa máu và tế bào lớn.
Thành mao mạch cấu tạo từ các lớp mô liên kết, lớp tế bào biểu mô dẹt và có các lỗ nhỏ cho phép các chất đi qua.
Vận tốc máu chảy nhanh, giúp quá trình trao đổi chất diễn ra nhanh hơn.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Luyện tập về enzyme và CHVC trong tế bào
Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Bài 10: Tuần hoàn ở động vật
Quiz
•
11th Grade
13 questions
GIAO BÀI TẬP VỀ NHÀ BÀI 13. BÀI TIẾT VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI
Quiz
•
11th Grade
5 questions
LUYỆN TẬP BÀI 1O SH11
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Kiểm tra kiến thức Sinh học - Động vật và Hệ cơ quan
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Lớp 11 - kiểm tra 15 phut lần 2
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Tuần hoàn máu
Quiz
•
11th Grade
11 questions
Ôn đs
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade