Bài 32-Tập tính của động vật(tt)
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Vũ Thảo
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
1.Tập tính quen nhờn là tập tính động vật không trả lời khi kích thích?
A. không liên tục và không gây nguy hiểm gì
B. ngắn gọn và không gây nguy hiểm gì
B. ngắn gọn và không gây nguy hiểm gì
D. giảm dần cường độ và không gây nguy hiểm gì
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
10 sec • 1 pt
2.Đặc tính nào là quan trọng nhất để nhận biết con đầu đàn?
A.Tính hung dữ.
B.Tính thân thiện.
C.Tính lãnh thổ.
D.Tính quen nhờn.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
3. In vết là hình thức học tập mà con vật mới sinh ra
A. bám theo vật thể tĩnh mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết giảm dần trong những ngày sau
B. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết giảm dần trong những ngày sau
C. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy, hiệu quả in vết tăng dần trong những ngày sau
D. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết tăng dần trong những ngày sau
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
4.Điều kiện hóa đáp ứng là hình thành mối quan hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích?
A. đồng thời
B. liên tiếp nhau
C. trước và sau
D. rời rạc
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
5.Học khôn là?
A. kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống tương tự
B. phối hợp các kinh nghiệm cũ và những hiểu biết mới để tìm cách giải quyết những tình huống mới
B. phối hợp các kinh nghiệm cũ và những hiểu biết mới để tìm cách giải quyết những tình huống mới
D. kiểu học phối hợp các kinh nghiệm cũ để tim cách giải quyết những tình huống mới
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
6.Tập tính phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao là tập tính?
A. sinh sản
B. di cư
C. xã hội
D. bảo vệ lãnh thổ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
7.Ở động vật có hệ thần kinh phát triển, tập tính kiếm ăn…
A. phần lớn là tập tính bẩm sinh
B. phần lớn là tập tính học được
C. một số ít là tập tính bẩm sinh
D. là tập tính học được
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
9 questions
Quy luật di truyền
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
HỖN HỢP VÀ DUNG DỊCH
Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
2.3. Một số phương pháp lai giống
Quiz
•
11th Grade
13 questions
BAI TAP
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Bài kiểm tra nguyên phân
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Tập tính của động vật
Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI TẬP QUẦN THỂ SINH VẬT
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Sinh học 11
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade