Cacbohidrat
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
Lê Trinh
FREE Resource
Enhance your content
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)n.
B. Cacbohiđrat được chia thành ba nhóm chủ yếu là: monosaccarit, đisaccarit, polisaccarit.
C. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thể thủy phân được.
D. Đisaccarit là nhóm cacbohiđrat mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra hai phân tử monosaccarit.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ
B. Amilozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
"Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?
A. glucozơ
B. tinh bột.
C. Fructozơ.
D. saccarozơ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Fructozơ.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Điền cụm từ thích hợp vào khoảng trống ……..trong câu sau : Cấu tạo mạch phân tử của tinh bột gồm 2 thành phần là ……….và ………..
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là
A. Fructozơ. B. Amilopectin.
C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
A. Fructozơ.
B. Amilopectin
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng.
B. xanh tím.
C. hồng.
D. nâu đỏ.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. H2 (xúc tác Ni, to)
C. CH3CHO.
D. dung dịch AgNO3/NH3, to.
Similar Resources on Wayground
12 questions
Hóa 10 liên kết hóa học
Quiz
•
12th Grade
10 questions
(Hóa học 8) Tiết 3. Chất
Quiz
•
10th Grade - University
12 questions
HOÁ 12 - ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
tuần 8 hóa học
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về tách chất
Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
L'équilibre chimique (quantitatif)
Quiz
•
11th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electronic Configuration
Quiz
•
12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Atomic structure and the periodic table
Quiz
•
10th - 12th Grade