
KIỂM TRA HKII. H10
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Linh Nhâm
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
60 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất khử là chất
A. Nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. Nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số oxi hoá của nguyên tử N trong hợp chất NO2 là
A. +2.
B. +4.
C. +6.
D. –1.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng tạo thành calcium oxide từ đơn chất Ca + O2 ® 2CaO. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e.
B. Mỗi nguyên tử oxygen nhận 4e.
C. Mỗi phân tử oxygen nhường 4e.
D. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất khử là
A. Na.
B. NaOH.
C. Na.
D. H2O.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng:
2H2(g) + O2(g) ® 2H2O(l)
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt.
B. toả nhiệt.
C. không có sự thay đổi năng lượng.
D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn?
A. Áp suất 0 bar và nhiệt độ 298 K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K.
C. Áp suất 0 bar và nhiệt độ 25°C.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C hay 298 K.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phá vỡ liên kết cần …. năng lượng, sự hình thành liên kết ….. năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
A. cung cấp, giải phóng.
B. giải phóng, cung cấp.
C. cung cấp, cung cấp.
D. giải phóng, giải phóng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
59 questions
Chip
Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
hoá 10
Quiz
•
10th Grade
64 questions
HÓA 10 - ĐỀ CƯƠNG HKII HTK PHẦN TRẮC NGHIỆM
Quiz
•
10th Grade
60 questions
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 TIẾT 2
Quiz
•
1st - 12th Grade
61 questions
Đáp án giữa kỳ I khối 10
Quiz
•
10th Grade
55 questions
Ôn tập HKII-Hoá 10
Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
Hóa học 10_Làm thế nào để ôn tập hiệu quả?
Quiz
•
10th Grade
60 questions
HOÁ 12 - LÝ THUYẾT CHƯƠNG 6
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
2.6 Electron Configurations and Orbital Notations
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic compounds
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
61 questions
Honors Periodic Table Unit Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
24 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
10th Grade
