CN chất HĐBM - Bài 3
Quiz
•
Science
•
University
•
Medium
Bui Thutrang
Used 4+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhóm các chất HĐBM anion là:
Betaine
Ether sulphate
Amine oxide
Ether phosphate
Poly glucoside
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Aminocarboxylates là nhóm các chất HĐBM:
Anionic
Non-ionic
Amphoteric
Cationic
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhũ tương A là nhũ tương dầu/nước. Nhũ tương này có các tính chất nào sau đây:
Hoà tan trong dầu
Làm sáng đèn trong thí nghiệm dẫn điện
Không làm đổi màu giấy tẩm cobalt chloride
Khi soi dưới tia UV, A có hiển thị các đốm huỳnh quang
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Sự nhũ hoá là quá trình:
Hoà tan một chất lỏng và một chất lỏng khác
Phân tán một chất rắn vào một chất lỏng
Phân tán một chất lỏng và một chất lỏng khác (không hoặc ít hoà tan vào nhau)
Hoà tan một chất rắn vào một chất lỏng
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Độ bền vững của nhũ tương tăng lên do các yếu tố nào sau đây:
Sự giảm SCBM phân chia pha của hai chất lỏng không trộn lẫn
Sự tăng độ nhớt của hệ
Sự tạo thành lớp điện kép xung quanh các hạt pha phân tán
Sự giảm độ hấp phụ chất nhũ hoá lên bề mặt của các hạt pha phân tán
Sự tăng nồng độ của pha phân tán trong môi trường phân tán
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhũ tương dầu/nước có thể được làm bền bởi các tác động nào sau đây:
Thay đổi nhiệt độ
Thêm vào các chất nhũ hoá/ hỗn hợp các chất nhũ hoá có giá trị HLB = RHLB của nhũ tương
Thêm vào hệ chất điện ly
Sử dụng chất làm ẩm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các chất sau: Span 20 (HLB = 8.6); dầu bơ (HLB = 7); Tween 81 (HLB = 10.0); sáp ong (HLB = 12); dầu hạnh nhân (HLB = 6); Span 65 (HLB = 2); 400 – DO (HLB = 8.8); polysorbate 20 (HLB = 17)
Số các chất có thể sử dụng làm chất nhũ hoá hệ dầu/nước là:
3
4
5
6
Similar Resources on Wayground
10 questions
[CQ] Giải mã ngành/ chuyên ngành cho SV khóa tuyển 2020
Quiz
•
University
12 questions
TÂM LÍ
Quiz
•
University
10 questions
Vấn đề tôn giáo thời kỳ quá độ lên CNXH
Quiz
•
University
10 questions
ÔN TẬP CUỐI TUẦN
Quiz
•
5th Grade - University
12 questions
Câu hỏi vận dụng
Quiz
•
University
10 questions
Quiz về Quyền và Trách nhiệm trên Mạng
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Chương 1: Khái quát chung về KTCT Mác - Lênin
Quiz
•
University
10 questions
Vệ sinh môi trường nước
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University