SINH GHK2 BÀI 35

SINH GHK2 BÀI 35

9th - 12th Grade

26 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 34 - sinh 12

Bài 34 - sinh 12

12th Grade

21 Qs

SH12_Bài 39. Biến động số lượng cá thể trong quần thể

SH12_Bài 39. Biến động số lượng cá thể trong quần thể

9th - 12th Grade

21 Qs

sinh học chương 2

sinh học chương 2

12th Grade

24 Qs

Ôn tập Sinh học 9

Ôn tập Sinh học 9

9th Grade

27 Qs

'Sinh' (Kỳ 2) 1

'Sinh' (Kỳ 2) 1

11th Grade

24 Qs

Luyện tập Quá trình hình thành loài

Luyện tập Quá trình hình thành loài

12th Grade

25 Qs

bài 29

bài 29

12th Grade

27 Qs

Ôn tập chương VII: ĐA DẠNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG

Ôn tập chương VII: ĐA DẠNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG

6th - 9th Grade

25 Qs

SINH GHK2 BÀI 35

SINH GHK2 BÀI 35

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Easy

Created by

di lambai

Used 15+ times

FREE Resource

26 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Kĩ thuật trồng xen này đem lại bao nhiêu lợi ích nào sau đây?

I. Tận dụng diện tích gieo trồng

II. Tận dụng nguồn sống của môi trường

III. Thu được nhiều loại nông phẩm trong 1 khu vườn

IV. Rút ngắn thời gian sinh trưởng của tất cả các loài cây

Tận dụng diện tích gieo trồng

Tận dụng nguồn sống của môi trường

Thu được nhiều loại nông phẩm trong 1 khu vườn

Rút ngắn thời gian sinh trưởng của tất cả các loài cây

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Trong các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật, môi trường sống nào là nơi sống phần lớn các sinh vật trên trái đất?

Môi trường trên cạn

Môi trường nước.

Môi trường đất.

 Môi trường sinh vật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố sinh thái gồm có:

Sinh vật – và các nhân tố sinh thái vô sinh.  

Nhân tố sinh thái vô sinh và các yếu tố khí hậu

Sinh vật và các nhân tố sinh thái hữu sinh.

Các nhân tố sinh thái hữu sinh và khí hậu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là

Sinh cảnh

ổ sinh thái

môi trường

giới han sinh thái

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoảng chống chịu sinh thái của loài đối với một nhân tố sinh thái A là

Giới hạn sinh thái về nhân tố A của loài sinh vật đó.

Khoảng xác định đối với nhân tố sinh thái A mà sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn địn

Khoảng xác định đối với nhân tố sinh thái A mà sinh vật có thể sống nhưng hao phí năng lượng cho các hoạt động cao hơn.

Khoảng xác định đối với nhân tố sinh thái A mà sinh vật sống bình thường nhưng chi phí năng lượng cho cho các hoạt động thấp nhất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối với nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật:

Có sức sống giảm dần.    

Phát triển thuận lợi nhất.   

Chết hàng loạt.

Có sức sống trung bình.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cá rô phi có giới hạn sinh thái và khoảng thuận lợi lần lượt là

5,6oC – 42oC và 20oC – 35oC.         

2oC – 46oC và 20oC – 35oC.

2oC – 44oC và 20oC – 30oC.

 5,6oC – 44oC và 20oC – 30oC.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?