
HH10 - ÔN THI KTGKII 22/23 ĐỀ 3
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Nguyễn Văn Nhân
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng oxi hóa – khử là
phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
phản ứng hoá học xảy ra đồng thời quá trình nhường electron và quá trình nhận electron.
phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất hai nguyên tố hóa học.
phản ứng hóa học trong đó hai hay nhiều chất ban đầu sinh ra một chất mới.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
Phản ứng phân huỷ đá vôi.
Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.
Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể.
Phản ứng hòa tan NH4Cl trong nước.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P(s, đỏ) → P(s, trắng) ΔrH0298 = 17,6 kJ
Điều này chứng tỏ phản ứng
tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:
N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔrHo298 = +180 kJ
Kết luận nào sau đây đúng?
Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
Phản ứng tỏa nhiệt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là
phản ứng thu nhiệt.
phản ứng tỏa nhiệt.
phản ứng oxi hóa – khử.
phản ứng phân hủy.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.
Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra.
Phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.
Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng đốt cháy quặng pyrite để sản xuất sulfuric acid như sau:
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8H2O
Phản ứng này thuộc loại
Phản ứng oxi hoá – khử.
Phản ứng trao đổi.
Phản ứng thế.
Phản ứng phân huỷ.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
26 questions
PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ-10
Quiz
•
10th Grade
25 questions
Đề Thi Thử Hóa Học
Quiz
•
10th Grade - University
24 questions
Halogen và hợp chất halogen
Quiz
•
10th Grade
24 questions
quizizz hóa
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 5-6_HOÁ 10
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP HH10 CHK2
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Hóa 10 Phản ứng oxi hóa - khử
Quiz
•
10th Grade
21 questions
HÓA 10 - PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade