
ÔN TẬP 2 HK2

Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Easy
Sang Nguyen
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Tại sao cây thông gọi là thực vật Hạt trần?
Vì chúng có hệ mạch dẫn.
Vì hạt của chúng không nằm trong quả.
Vì chúng sống trên cạn.
Vì chúng có hạt nằm trong quả.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành Giun?
Bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động với nhau.
Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ cứng bao bên ngoài.
Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân.
Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột hình túi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 10 pts
Ngành động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?
Ngành Ruột khoang.
Ngành Chân khớp.
Ngành Thân mềm.
Ngành Giun.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.
Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.
Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2 .
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Ngành Thân mềm có cơ thể mềm và rất dễ bị tổn thương. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây giúp chúng có thể hạn chế được nhược điểm đó của cơ thể?
Tốc độ di chuyển nhanh.
Có lớp vỏ cứng bên ngoài cơ thể.
Có nọc độc.
Có bộ xương ngoài bằng kitin.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Biện pháp nào dưới đây không có tác dụng bảo vệ cây xanh?
Trồng rừng ngập mặn.
Dựng giá đỡ cho các cây xanh mới trồng.
Khắc tên lên các thân cây ở các khu du lịch.
Không ngắt hoa, bẻ cành các loài cây trong công viên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 10 pts
Bộ phận nào dưới đây chỉ có ở ngành Hạt trần mà không có ở các ngành khác?
Hoa.
Quả.
Rễ.
Nón.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
7 questions
[KHTN 6] Vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực-thực phẩm

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Khám Phá Các Nhóm Chất Dinh Dưỡng

Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
Khám Phá Bộ Phận Của Thực Vật

Quiz
•
2nd Grade - University
10 questions
CÔNG NGHỆ 7 - BÀI 2,3

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Nhu cầu chất khoáng của thực vật

Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
Bài tập chủ đề 7 - KHTN 6 Cánh diều

Quiz
•
6th Grade
8 questions
tế bào

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Renewable resources

Quiz
•
6th - 9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Metals, Non-metals, and Metalloids

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Scientific Method Review

Quiz
•
6th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
22 questions
Metals, nonmetals, metalloids

Quiz
•
6th Grade