DLS 1 1/2

DLS 1 1/2

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 15: Thực vật cần gì để sống (Ôn tập kiến thúc đã học)

Bài 15: Thực vật cần gì để sống (Ôn tập kiến thúc đã học)

4th Grade - University

10 Qs

DD - TT

DD - TT

University

10 Qs

  The Four Fundamental Forces of Nature

The Four Fundamental Forces of Nature

University

10 Qs

G2. Cơ quan vận động, cơ quan hô hấp

G2. Cơ quan vận động, cơ quan hô hấp

2nd Grade - University

15 Qs

Ôn tập tuần 1

Ôn tập tuần 1

University

6 Qs

Chapter 2: 10 nguyên lý Kinh tế học

Chapter 2: 10 nguyên lý Kinh tế học

University

15 Qs

Nhũ tương - Hỗn dịch

Nhũ tương - Hỗn dịch

University

10 Qs

Duoc ly 2 - Thuoc chong lao phong

Duoc ly 2 - Thuoc chong lao phong

University - Professional Development

10 Qs

DLS 1 1/2

DLS 1 1/2

Assessment

Quiz

Created by

Daniella Huynh

Science

University

2 plays

Medium

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Các phát biểu sau đây về tương tác thuốc do làm thay đổi độ hấp thu đều đúng, NGOẠI TRỪ:

Erythromycin làm giảm tác dụng của thuốc ngừa thai ethinylestradiol

Cimetidine làm giảm hấp thu của Ketoconazol do làm thay đổi môi trường pH

Erythromycin làm giảm tác dụng của thuốc Sulfasalazin do tác động diệt vi khuẩn đường ruột

Verapamil làm giảm hấp thu Digoxin do ức chế P-glycoprotein

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Aspirin có thể hấp thu ngay tại dạ dày theo cơ chế nào sau đây

Hấp thu tốt trong môi trường acid của dịch vị

 

Giảm hấp thu trong môi trường acid của dịch vị

 

  

Không thể đi qua màng dạ dày được

 

Asprin bị thủy phân ngay tại dạ dày làm tăng sự hấp thu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Các chất sau đây gây cảm ứng enzyme gan, ngoại trừ:

 

Cimetidin

 

Rifampicin

 

Phenytoin

 

Barbiturat

 

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Xét nghiệm nào sau đây hữu ích trong việc chẩn đoán và theo dõi thiếu máu?

RBC

 

PLT

 

 

WBC

 

INR

 

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chỉ số xét nghiệm nào dùng để đánh giá mức độ tổn thương tế bào gan?

 

ALT

 

ALP

 

Albumin

 

INR

 

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chỉ số CRP hữu ích trong trường hợp nào?

Đánh giá tình trạng viêm

 

Đánh giá chức năng thận

 

 

Đánh giá điều hòa đường huyết

 

Đánh giá chức năng tuyến giáp

 

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Người có tiền sử dị ứng với penicillin sẽ có nguy cơ dị ứng chéo với các chất nào sau đây:

Cefaclor

 

Chloramphenicol

 

Gentamycin

 

Sulfamethoxazole

 

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?