Sinh Giữa HKII

Sinh Giữa HKII

11th Grade

44 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lý kì2

Lý kì2

11th Grade

44 Qs

Ôn tập sinh học

Ôn tập sinh học

11th Grade

41 Qs

Ôn tập Sinh học 11 cuối kì 2

Ôn tập Sinh học 11 cuối kì 2

9th - 12th Grade

40 Qs

SINH 11 HK2

SINH 11 HK2

11th Grade

45 Qs

ÔN THI SINH HỌC GIỮA KÌ II 2022-2023

ÔN THI SINH HỌC GIỮA KÌ II 2022-2023

11th Grade

48 Qs

Trắc nghiệm Sinh cuối kì 1

Trắc nghiệm Sinh cuối kì 1

11th Grade

40 Qs

SH11 - ÔN TẬP HỌC KÌ 1

SH11 - ÔN TẬP HỌC KÌ 1

11th Grade

40 Qs

SINH 11 ÔN HK1 BÀI 9,10

SINH 11 ÔN HK1 BÀI 9,10

11th Grade - University

40 Qs

Sinh Giữa HKII

Sinh Giữa HKII

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Easy

Created by

Trường Lê

Used 3+ times

FREE Resource

44 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án đúng về khái niệm tiêu hóa, Tiêu hoá là quá trình:
A. tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể._x000D_
B. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể._x000D_
C. tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể._x000D_
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thu được._x000D_

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt là

A. Vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn.

B. Dùng răng cắt, xé nhỏ thức ăn và nuốt.

C. Nhai thức ăn trước khi nuốt.

D. Chỉ nuốt thức ăn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín diễn ra theo trật tự nào?
A. Tim → tĩnh mach → động mạch → mao mạch → tim._x000D_
B. Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim._x000D_
C. Tim → mao mạch → tĩnh mạch → động mạch → tim._x000D_
D. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim._x000D_

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Động vật có phổi không hô hấp được dưới nước vì
A. nước tràn vào đường dẫn khí, cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được._x000D_
B. phổi không hấp thu được O2 trong nước._x000D_
C. phổi không thải được CO2 trong nước._x000D_
D. cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước._x000D_

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài
A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây._x000D_
B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây._x000D_
C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây._x000D_
D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây._x000D_

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây? 1. Lực co tim 2. Nhịp tim 3. Độ quánh của máu 4. Khối lượng máu 5. Số lượng hồng cầu 6. Sự dàn hổi của mạch máu Phương án trả lời đúng là:

A. (1), (2), (3), (4) và (5)

B. (1), (2), (3), (4) và (6)

C. (2), (3), (4), (5) và (6)

D. (1), (2), (3), (5) và (6)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng

A. 95 lần/phút

B. 85 lần/phút

C. 75 lần/phút

D. 65 lần/phút

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?