Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccaride ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?
QUIZ CHỦ ĐỀ 1: CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC ( ÔN SINH CUỐI KÌ)

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
THÙY PHƯƠNG
Used 5+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A: Số lượng đơn phân có trong phân tử.
B: Khối lượng của phân tử.
C: Số loại đơn phân có trong phân tử
D: Độ tan trong nước
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là
A: Saccarose.
B: Kitin.
C: Glucose.
D: Fructose.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là
A: Carbohydrate.
B: Đường lối.
C: Xenlulôzơ.
D: Tinh bột.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào?
A: Lactose.
B: Xenlulose.
C: Mantose.
D: Saccarose.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là
A: Xenlulose.
B: Glucose.
C: Saccarose.
D: Fructose.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Carbonhydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
A: C, H, O, N.
B: C, H, N, P.
C: C, H, O, P.
D: C, H, O.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây?
A: bệnh bướu cổ.
B: bệnh còi xương.
C: bệnh tiểu đường.
D: bệnh gút.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
40 questions
Chu kì tế bào

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
CHỦ ĐỀ 3: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG Ở SINH ( phần2)

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Ôn tập Sinh học 11 cuối kì 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ÔN HKII - SINH SẢN Ở THỰC VẬT

Quiz
•
11th Grade
45 questions
Sinh học 9- GHKII

Quiz
•
9th Grade - University
40 questions
Ôn tập giữa kì I Sinh học 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Sinh II 11c2

Quiz
•
11th Grade
40 questions
đề cương sinh hk2

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade