
Bài 14: GIẢM PHÂN
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
Thu Trang
Used 3+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Giao tử là tế bào có bộ NST
đơn bội (n), có thể trực tiếp tham gia thụ tinh tạo thành hợp tử ở sinh vật đa bào.
lưỡng bội (2n), có thể trực tiếp tham gia thụ tinh tạo thành hợp tử ở sinh vật đa bào.
đơn bội (n), có thể trải qua giảm phân rồi mới tham gia thụ tinh tạo thành hợp tử ở sinh vật đa bào.
lưỡng bội (2n), có thể trải qua giảm phân rồi mới tham gia thụ tinh tạo thành hợp tử ở sinh vật đa bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Kết thúc giảm phân, một tế bào sinh tinh, một tế bào sinh trứng sẽ tạo ra lần lượt
1 tinh trùng, 1 trứng
4 tinh trùng, 4 trứng
4 tinh trùng, 1 trứng
1 tinh trùng, 4 trứng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ nhiễm sắc thể của loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ sự phối hợp của các quá trình nào sau đây?
nguyên phân, giảm phân
nguyên phân, thụ tinh
nguyên phân, giảm phân, thụ tinh
giảm phân, thụ tinh tạo hợp tử
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nhân tố nào sau đây là nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quá trình giảm phân?
Nhiệt độ.
Hormone sinh dục.
Căng thẳng thần kinh.
Thuốc lá điện tử
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giảm phân và nguyên phân giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
Đều có sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
Đều có 2 lần phân bào liên tiếp.
Đều có 1 lần nhân đôi nhiễm sắc thể.
Đều có sự tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào của giảm phân?
Kì giữa I
Kì sau II
Kì đầu I
Kì cuối II
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
Tế bào sinh dưỡng.
Tế bào giao tử.
Tế bào sinh dục chín.
Tế bào sinh dục sơ khai.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Ôn tập sinh học 10
Quiz
•
10th Grade
13 questions
Ôn tập bài 16-17
Quiz
•
10th Grade
12 questions
SINH HỌC 10. SINH HỌC TẾ BÀO
Quiz
•
10th Grade
10 questions
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
Quiz
•
10th Grade
7 questions
Củng cố kiến thức quá trình nguyên phân
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Hành Trình Phân Tử Sinh Học
Quiz
•
10th Grade
15 questions
VLchuongvangsinhhoc_De thi 01
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Grade 10 - Review for Term test
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules
Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Structure and Function
Quiz
•
10th Grade