
Sinh bài 35+36

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Easy
Phuong Anh
Used 2+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây đúng về NTST
Những nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật có tác động gián tiếp làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và hoạt động sống của sinh vật
Những nhân tố hữu sinh xung quanh sinh vật có tác động trực tiếp làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và hoạt động sống của sinh vật
Những nhân tố xung quanh sinh vật có tác động gián tiếp hoặc trực tiếp làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và hoạt động sống của sinh vật
Tất cả đều đúng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoảng chống chịu là
Khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
Khoảng các nhân tố sinh thái trung hòa các chức năng và hoạt động sinh lí của sinh vật
Khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật
Cả ba câu trên sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nhân tố vô sinh là ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. Nhân tố nào quan trọng hơn cả đối với sự sống nói chung?
Ánh sáng
Nhiệt độ
Độ ẩm
Tất cả quan trọng bằng nhau
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp, hình thành các... khác nhau
quần thể
ổ sinh thái
quần xã
sinh cảnh
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nhân tố hữu sinh, nhân tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến đời sống của sinh vật?
Thực vật
Động vật
Con người
Thực vật và động vật
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một loài thực vật có thể tồn tại và phát triển ổn định ở nhiệt độ từ 0oC đến 40oC. Khoảng nhiệt độ đó gọi là
Giới hạn sinh thái
Khoảng thuận lợi
Khoảng chống chịu
Khoảng cực thuận
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chim ăn sâu bọ và chim ăn hạt đều sống trên tán lá cây, như vậy chúng:
Có cùng nơi ở, cùng ổ sinh thái
Có cùng nơi ở, khác ổ sinh thái
Có cùng ổ sinh thái, khác giới hạn sinh thái
Có cùng ổ sinh thái, cùng giới hạn sinh thái
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
KIỂM TRA CUỐI HK1 SINH 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Khám Phá Về Gene và DNA

Quiz
•
12th Grade - University
21 questions
Sinh gk 2 lớp 11

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
10CG&TL

Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Sinh cuối

Quiz
•
12th Grade
20 questions
21-41

Quiz
•
12th Grade
18 questions
ÔN TẬP TUẦN 3 T4

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
bài 41

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24

Quiz
•
9th - 12th Grade