Luyện tập bài 16

Luyện tập bài 16

9th - 12th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 14. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam.

Bài 14. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam.

10th Grade

6 Qs

Các dân tộc trên đất nước Việt Nam

Các dân tộc trên đất nước Việt Nam

10th Grade

10 Qs

{Trắc nghiệm} Bài 16- CÁC DÂN TỘC TRÊN ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM - LS10

{Trắc nghiệm} Bài 16- CÁC DÂN TỘC TRÊN ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM - LS10

10th Grade

10 Qs

KIỂM TRA 10 PHÚT BÀI 16 - CÁNH DIỀU

KIỂM TRA 10 PHÚT BÀI 16 - CÁNH DIỀU

10th Grade

10 Qs

QUYÊN VA NGHIA VU CO BAN CUA CONG DAN

QUYÊN VA NGHIA VU CO BAN CUA CONG DAN

1st - 10th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP

LUYỆN TẬP

9th Grade - University

10 Qs

Kiểm tra 15p 10

Kiểm tra 15p 10

9th - 12th Grade

10 Qs

CỦNG CỐ KIẾN THỨC (BÀI 16 - LỚP 10 - 10 CÂU)

CỦNG CỐ KIẾN THỨC (BÀI 16 - LỚP 10 - 10 CÂU)

10th Grade

10 Qs

Luyện tập bài 16

Luyện tập bài 16

Assessment

Quiz

History

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Đợi Nông

Used 1+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Dân tộc nào chiếm hơn 80% trong tổng số dân Việt Nam?

A. Nùng

B. Tày

C. Kinh (Việt)

D. Thái

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các dân tộc Việt Nam được xếp vào bao nhiêu nhóm ngon ngữ tộc người?

A. 8

B. 6

C. 5

D.10

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trên đất nước Việt Nam có bao nhiêu dân tộc sinh sống?

A.65

B. 54

C. 50

D. 64

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các dân tộc Kinh, Mường, Thổ, Chứt thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?

A. Việt - Mường.

B. Môn - Khơme.

C. Hmông, Dao.

D. Tày - Thái.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Tín ngưỡng quan trọng nhất của người Kinh là

A. tín ngưỡng phồn thực.

B. thờ các thần tự nhiên.

C. thờ tổ nghề.

D. thờ cúng tổ tiên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Loại nhạc khí nào của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên được đề cập đến trong câu đố sau:

“Lưng bằng cái thúng,

Bụng bằng quả bòng,

Nằm võng đòn cong,

Vừa đi vừa hát”

A. Đàn T’rưng.

B. Cồng chiêng.

C. Khèn.

D. Trống