
kiểm tra

Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Hard
bichloan nguyen
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1. Chất khử là?
A. Chất nhường electron.
B. Chất nhận electron.
C. Chất nhường proton.
D. Chấp nhận proton.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 2: Quy tắc xác định số oxi hóa nào sau đây sai?
A. Trong đơn chất số oxi hóa của nguyên tử bằng 0;
B. Trong phân tử các hợp chất, thông thường số oxi hóa của hydrogen là -1, của oxygen là +2, các kim loại điển hình có số oxi hóa dương và bằng số electron hóa trị;
C. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0;
D. Trong ion đơn nguyên tử số oxi hóa của nguyên tử bằng điện tích ion, trong ion đa nguyên tử tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng điện tích ion..
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3. Dãy hợp chất nào sau đây chỉ chứa sulfur (S) có số oxi hóa là +6?
A. Na2S, H2SO4, SO2, SO3;
B. H2SO4, SO3, Na2SO4, CaSO4;
C. H2S; FeS, BaSO4, SO2;
D. H2S, S, SO2, SO3.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 4. Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, phân tử Cl2 là?
A. Chất oxi hóa;
B. Chất khử;
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa;
D. Chất bị oxi hóa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 5. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là?
A. Có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử;
B. Có sự thay đổi trạng thái của chất phản ứng;
C. Có xuất hiện hiện sản phẩm là chất khí;
D. Có xuất hiện sản phẩm là chất kết tủa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 6. Số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 là
A. –3.
B. +1.
C. +2.
D. +5.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 7. Chất oxi hoá là
A. chất nhận electron.
B. chất nhường electron.
C. chất vừa nhường electron, vừa nhận electron.
D. không nhường hay nhận electron.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
11 questions
Lưu Huỳnh

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Bài Tập Nhóm Halogen

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
Hợp chất vô cơ 2

Quiz
•
KG - 1st Grade
6 questions
HÓA 11

Quiz
•
1st - 12th Grade
12 questions
BÀI KIỂM TRA 15' KHỐI 10-LẦN 1

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Crom

Quiz
•
1st Grade
12 questions
Lớp 10 - sự biến đổi tuần hoàn tính chất

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Điều chế kim loại L1

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
25 questions
Week 1 Memory Builder 1 (2-3-4 times tables)

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
12 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
KG - 8th Grade