PHAN 1 BTH 5

PHAN 1 BTH 5

6th - 8th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài kiểm tra thường xuyên lần 1 (11/6)

Bài kiểm tra thường xuyên lần 1 (11/6)

KG - 12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP TIN 8 HK2 (1)

ÔN TẬP TIN 8 HK2 (1)

7th Grade

10 Qs

Ai nhanh hơn For-do

Ai nhanh hơn For-do

5th Grade - University

10 Qs

KT 15 PHÚT TIN 8 HKII

KT 15 PHÚT TIN 8 HKII

8th Grade

10 Qs

Câu lệnh lặp

Câu lệnh lặp

8th Grade

10 Qs

câu lệnh lặp

câu lệnh lặp

8th Grade

10 Qs

TIẾT 30: BÀI TẬP K8

TIẾT 30: BÀI TẬP K8

7th - 9th Grade

10 Qs

Câu lệnh lặp- Tin 8

Câu lệnh lặp- Tin 8

8th Grade

8 Qs

PHAN 1 BTH 5

PHAN 1 BTH 5

Assessment

Quiz

Computers

6th - 8th Grade

Hard

Created by

Nguyễn Thị Huệ

Used 5+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 2 pts

Sau khi soạn thảo xong chương trình, để dịch và chạy thử chương trình, ta nhấn phím:

F1       

F2       

F4       

F5

Answer explanation

VVì F2 là lưu chương trình, F3 là mở chương trình trên đĩa, F1 là help.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 2 pts

Trong Python, để nhập vào số nguyên n từ bàn phím, ta dùng lệnh sau:

n = int(input(ˈchuỗi thông báo: ˈ))

n = (input(ˈchuỗi thông báoˈ))

n = (ˈchuỗi thông báoˈ)

int(input(ˈchuỗi thông báo: ˈ))

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 2 pts

Cấu trúc lặp với số lần biết trước có dạng:

for <biến đếm> in range([giá trị đầu], <giá trị cuối>):

for <biến đếm> in range([giá trị đầu], <giá trị cuối>): <lệnh>

for <biến đếm> in range([giá trị đầu], <giá trị cuối>) <lệnh>

for <biến đếm> in range([giá trị đầu] to <giá trị cuối>): <lệnh>

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 2 pts

Cho đoạn lệnh sau:

for i in range(5):

print(i)

Trên màn hình i có các giá trị là:

0 1 2 3 4 5

1 2 3 4 5     

0 1 2 3 4

1 2 3 4    

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 2 pts

Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – …), số lần câu lệnh được thực hiện là?

< giá trị cuối > - < giá trị đầu >

Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần

< giá trị đầu > - < giá trị cuối >

< giá trị cuối > - < giá trị đầu > +1