NƯỚC CỨNG
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Lediem Ntt
Used 6+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
Cu2+, Fe3+.
Al3+, Fe3+.
Na+, K+.
Ca2+, Mg2+.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một dung dịch có chứa một lượng lớn Ca(HCO3)2. Dung dịch trên thuộc loại ?
nước cứng vĩnh cửu.
nước cứng tạm thời.
nước cứng toàn phần.
nước mềm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3–. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
HCl
Na2CO3.
H2SO4.
NaCl.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một loại nước cứng, khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp chất nào sau đây ?
Ca(HCO3)2, MgCl2.
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
Mg(HCO3)2, CaCl2.
Mg(HCO3)2, CaCl2.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
NaCl.
Na2CO3.
NaNO3.
HCl.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây nói về nước cứng là không đúng?
Nước có chứa nhiều ion Ca2+; Mg2+
Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm
Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl- và SO2-4 hoặc cả hai là nước cứng tạm thời.
Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO-3 và SO2-4 hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
Gây ngộ độc nước uống
Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
IIA_HỢP CHẤT-NƯỚC CỨNG
Quiz
•
12th Grade
15 questions
[Lớp 9] Ôn tập cuối học kì II
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
AP Chemistry Acid Base Basics
Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Naming Ionic and Molecular Compounds
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Ôn Tập Hóa Học Chương 7
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Aluminium
Quiz
•
12th Grade
15 questions
TN.NLC. XỬ LÍ NƯỚC SINH HOẠT
Quiz
•
12th Grade
6 questions
Trắc nghiệm vdc
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electronic Configuration
Quiz
•
12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Atomic structure and the periodic table
Quiz
•
10th - 12th Grade