sinh 51-100 cuối kì

sinh 51-100 cuối kì

KG

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HCMUS_SINH ĐẠI CƯƠNG_GIỮA KÌ_(1)

HCMUS_SINH ĐẠI CƯƠNG_GIỮA KÌ_(1)

University

49 Qs

GKI Sinh

GKI Sinh

11th Grade

50 Qs

Bài 10: Tuần hoàn ở động vật.

Bài 10: Tuần hoàn ở động vật.

3rd Grade

47 Qs

ÔN TẬP SINH HỌC HKI

ÔN TẬP SINH HỌC HKI

10th Grade

50 Qs

sinh 101--153

sinh 101--153

KG

54 Qs

Ôn tập sinh học 6

Ôn tập sinh học 6

6th Grade

50 Qs

huyết học

huyết học

KG

50 Qs

KT HK1 - Sinh

KT HK1 - Sinh

9th Grade

50 Qs

sinh 51-100 cuối kì

sinh 51-100 cuối kì

Assessment

Quiz

Biology

KG

Easy

Created by

Phương Lê

Used 2+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ví dụ nào dưới đây là vận dụng kiến thức về sinh trưởng vào các thao tác xử lí hạt - củ nảymầm?

Có thể dùng gibêrêlin để thúc hạt, củ nẩy mầm

Có thể dùng gibêrêlin trong chọn giống cây theo mùa

Có thể dùng auxin kích thích hạt nẩy mầm

Có thể dùng xitôkinin để giúp hạt - củ nhánh phân chia

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ứng dụng các nhân tố chi phối sự ra hoa có ví dụ sau: “nhân giống khoai tây bằng cành giâmthì ta cần các cành non trẻ. Nếu để khoai tây hình thành củ thì các cành chóng già Để ngănngừa sự hình thành củ của cây mẹ, người ta bật ánh sáng đèn một khoảnh khắc vào ban đêm…”. Đây là nhân tố nào chi phối?

Quang chu kỳ

Florigen

Phitocrom

Xuân hóa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để thu hoạch quả, phải kết thúc ở giai đoạn nào sau đây trong chu trình sinh trưởng, pháttriển của cây cam, chanh?

Giai đoạn mọc lá

Giai đoạn kết hạt và hạt chín.

Giai đoạn ra hoa

Giai đoạn tạo quả và quả chín.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những cây nào sau đây thuộc cây ngày dài?

Dưa chuột, lúa, dâm bụt, hướng dương

Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua, cà tím

Hành, cà rốt, rau diếp, thanh long

Cúc, cà phê, lúa, củ cải đường.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh trưởng của động vật là hiện tượng:

tăng kích thước và khối lượng cơ thể

đẻ con làm tăng số lượng cá thể loài.

phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể

phân hoá tế bào và phát sinh hình thái cơ thể

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn:

phôi và tiền phôi

phôi và hậu phôi

tiền phôi và hậu phôi

phôi thai và sau khi sinh

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con noncó đặc điểm hình thái, cấu tạo so với con trưởng thành là:

tương tự nhau nhưng có sinh lý khác nhau.

tương tự nhau và có sinh lý giống nhau.

khác nhau nhưng có sinh lý giống nhau

. khác nhau và có sinh lý cũng rất khác nhau.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?